encorvado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encorvado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encorvado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encorvado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cong, còng, không đúng, sai, còn đầy lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encorvado
cong(crooked) |
còng(crooked) |
không đúng(incorrect) |
sai(incorrect) |
còn đầy lỗi(incorrect) |
Xem thêm ví dụ
Jehová Dios sostiene constantemente a sus siervos y levanta a los que están encorvados debido a diversas pruebas. Giê-hô-va Đức Chúa Trời tiếp tục nâng đỡ tôi tớ Ngài và nâng những người bị ngã lòng vì nhiều thử thách (Thi-thiên 145:14). |
24 También, cuando un discursante se ve encorvado por no pararse derecho, se despierta en el auditorio un sentimiento de compasión para con el discursante porque parece que no se siente bien, y esto, por supuesto detrae de la presentación. 24 Cũng thế, nếu một diễn giả thay vì đứng thẳng lại đứng khom mình như muốn sụp xuống, thì cử tọa có ý thương hại vì nghĩ anh không được khỏe khoắn và điều này chắc chắn cũng làm cử tọa không chú ý đến bài giảng. |
Cuando regresó en sí unos minutos después, vio una figura familiar encorvado frente a él. Sau khi tỉnh lại ông nhận ra một người đang vắt qua người ông. |
10 Salomón luego hace mención de las dificultades que acaecen “el día en que tiemblen los guardianes de la casa, y se hayan encorvado los hombres de energía vital, y las mujeres que muelen hayan dejado de trabajar por haber llegado a ser pocas, y las señoras que ven por las ventanas lo hayan hallado oscuro” (Eclesiastés 12:3). 10 Kế đến Sa-lô-môn nói về những khó khăn “trong ngày ấy kẻ giữ nhà run-rẩy, những người mạnh-sức cong khom, kẻ xay cối ngừng lại bởi vì số ít, những kẻ trông xem qua cửa sổ đã làng mắt”. |
b) ¿De qué maneras ha experimentado usted mismo que Jehová “está levantando a todos los que están encorvados”? (b) Cá nhân bạn có kinh nghiệm nào về việc Đức Giê-hô-va “sửa ngay lại mọi người cong-khom”? |
Cuando Mary recibía estos considerados presentes, a menudo pensaba en un comentario que su vecina de al lado le había hecho después de que el desfigurado y encorvado anciano se había retirado de su hogar esa primera mañana. Khi Mary nhận được những món quà đầy ý nghĩa này, bà luôn luôn nghĩ đến câu nói của người láng giềng nhà bên cạnh sau khi ông lão dị dạng, lưng gù này rời nhà của Mary vào buổi sáng đầu tiên đó. |
No odio las pantallas, pero no las siento y no creo que nadie se sienta muy bien sobre todo el tiempo que pasamos encorvados sobre ellas. Tôi không ghét màn hình, nhưng tôi không cảm thấy -- và tôi không nghĩ mọi người chúng ta cảm thấy tốt về việc chúng ta dành thì giờ ngồi thườn thượt trước chúng. |
Veo que sigues de una sola encorvada pieza. À, tôi thấy là bà vẫn còn nguyên vẹn một bộ xương glà. |
Esta forma encorvada también reduce la cavidad torácica al estar sentados por lo que tus pulmones tienen menos espacio para expandirse al respirar. Dáng cong cong này cũng thu hẹp khoang ngực khi bạn ngồi, nghĩa là phổi của bạn có ít không gian hơn để nở ra khi bạn thở. |
El salmista David cantó: “Jehová está sosteniendo a todos los que van cayendo, y está levantando a todos los que están encorvados” (Salmo 145:14). (Ê-sai 59:1) Người viết Thi-thiên là Đa-vít hát: “Đức Giê-hô-va nâng-đỡ mọi người sa-ngã, và sửa ngay lại mọi người cong-khom”. |
Ahora bien, sus contemporáneos no eran cavernícolas peludos y torpes que caminaban encorvados garrote en mano, como muchos se imaginan. Họ không phải là giống người sống trong hang động, mình mẩy lông lá, chân tay lòng thòng luôn cầm khúc gỗ và thiếu văn mình. |
Cuando volvió estaba todavía allí, como un hombre de piedra, con la espalda encorvada, el cuello levantado, el goteo de sombrero de ala vuelta hacia abajo, ocultando su rostro y las orejas por completo. Khi cô trở về, ông vẫn còn đứng đó, giống như một người đàn ông đá, lưng gập người, cổ áo của mình bật lên, nhỏ giọt vành mũ, quay xuống, che giấu khuôn mặt của mình và tai hoàn toàn. |
Recuerdo a ese hombre de Perú encorvado y cargando con dificultad ese enorme saco de leña sobre la espalda. Tôi còn nhớ người đàn ông đó ở Peru, gập cong người lại để vác cái bao củi to lớn trên lưng. |
Más al sur aún, y figuras encorvadas, envueltas dan fin a la plana monotonía de la tundra. Xa hơn về phía Nam, những hình hài đứng yên khom mình, bị bao phủ bởi tuyết kết thúc sự đơn điệu phẳng lặng của vùng lãnh nguyên. |
"""¿Lo dejas fuera solo porque anda encorvado?" “Anh loại bỏ anh ta chỉ vì anh ta bị gù?” |
Se ‘arrastra’, quizá encorvado y con los brazos colgando, o con las manos en la cadera y los codos doblados hacia arriba, lo que le da la apariencia de un saltamontes. Khi người ‘lê bước mình’, có lẽ khom lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào. |
A veces cometen errores que los dejan abatidos, “encorvados”. Đôi khi, lỗi lầm của những người trung thành của Đức Giê-hô-va khiến họ “gục xuống” trong sự nản lòng. |
Su Evangelio relata la curación de una mujer encorvada, de un hombre con hidropesía y de diez leprosos. Lu-ca cũng cho chúng ta biết về việc người đàn ông nhỏ bé Xa-chê trèo lên cây để được nhìn thấy Chúa Giê-su. |
"""¿Estas seguro de que el Capitán Andrien camina encorvado?" “Anh chắc Đại úy Andrien bị gù chứ?” |
James se dio cuenta de que Andrien iba a tener que hacer algo más que andar encorvado. James nhận ra Andrien phải bị nhiều thứ hơn là gù. |
Las piernas son como “hombres de energía vital” que ahora están encorvados y se tambalean. Đôi chân như “những người mạnh-sức”, nay đi đứng không vững và cong khom. |
“Los hombres de energía vital” —las piernas— ya no son columnas fuertes, sino que se han debilitado y encorvado de modo que los pies no pueden más que arrastrarse. “Những người mạnh-sức”—đôi chân—không còn là những cột vững chắc nhưng yếu đi, và cong lại kéo lê đôi chân. |
Sin embargo, en sentido espiritual, Jehová “está levantando a todos los que están encorvados”. Tuy nhiên, trong ý nghĩa thiêng liêng, Đức Giê-hô-va “sửa ngay lại mọi người cong-khom” (Thi-thiên 145:14). |
CURA EN SÁBADO A UNA MUJER ENCORVADA NGƯỜI ĐÀN BÀ CÒNG LƯNG ĐƯỢC CHỮA LÀNH TRONG NGÀY SA-BÁT |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encorvado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encorvado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.