encontrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encontrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encontrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encontrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, gặp, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encontrar
tìmverb A polícia vai fazer você encontrar as balas. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. |
gặpverb Nós, de fato, nunca nos encontramos. Thực sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau. |
kiếmverb Sempre se pode encontrar tempo. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ. |
Xem thêm ví dụ
Terá a recompensa quando eu a encontrar e se ela estiver viva. Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
Era como encontrar meu pai de novo. Giống như tìm lại được cha mình. |
O YouTube não pode conceder esses direitos e não pode ajudar criadores de conteúdo a encontrar e a entrar em contato com as partes que podem concedê-los. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Uma está de volta e tenho uma boa idéia de onde encontrar a outra. Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu. |
Quem o encontrar ganha um prémio. Ai tìm được là thắng nhá. |
Não sei, mas temos de o encontrar. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
16 O Que Aprendemos de Jesus — Como encontrar felicidade 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc |
Se eu tivesse dito o que você gostaria de encontrar por aí, você teria pensado que eu era louco. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Você poderá encontrar uma pessoa para ligar pelo Duo se ela estiver entre seus contatos. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
Temos de encontrar o Neil. Chúng ta phải tìm Neil. |
Especialistas são meio difíceis de se encontrar no Centro-Sul de Los Angeles, então ela me olhou com cara de "É sério?" Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
E disseram: "Vamos medir o CO2 por habitação." Quando fizeram isso, os mapas ficaram ao contrário: mais fresco no centro da cidade, mais quente nos subúrbios e incandescente nestes bairros semiurbanos de ""conduz até encontrares o que podes pagar". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Tom Petty, amigo e seu ex-companheiro de banda, concordou: "Ele simplesmente tinha um jeito de ir direto ao assunto, de encontrar a coisa certa para tocar." Người bạn thân và sau đó là người chơi cùng anh trong ban nhạc – Tom Petty – tán thành: "Anh ấy có cách riêng của mình trong công việc để tìm ra được cách hay nhất để chơi." |
Se você encontrar no Google Play ou no Google Livros um livro de que você tem os direitos, mas não enviou, siga o procedimento de remoção adequado, dependendo da quantidade de conteúdo do livro que está disponível para visualização. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Depois de se encontrar com Rebeca, ele foi convidado a ir ao lar do pai dela, Betuel. Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
Primeiro... deve ir a Camp David e encontrar o peru perdoado. Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội. |
“Pois eis que esta vida é o tempo para os homens prepararem-se para encontrar Deus; sim, eis que o dia desta vida é o dia para os homens executarem os seus labores. “Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình. |
ela falava em encontrar algo novo e revolucionário. Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện. |
Poderá encontrar resposta para as perguntas da vida, adquirir certeza de seu próprio valor e propósito e saber como enfrentar problemas pessoais e familiares com fé. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Elas proporcionam uma melhor experiência de navegação e envolvem os usuários, ajudando-os a encontrar os vídeos que querem assistir. Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
Uso sugerido: verifique periodicamente se o Google pode processar seus sitemaps ou use para depuração se o Google não conseguir encontrar novas páginas no seu site. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
Com um pouco de planejamento, poderemos também encontrar tempo para nos preparar para o Estudo de Livro de Congregação e o Estudo de A Sentinela. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
Posso usar a ferramenta para encontrar envios repetidos das minhas músicas? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Este artigo considera algumas perguntas que você talvez tenha e mostra onde encontrar as respostas em sua Bíblia. Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encontrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encontrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.