enclosure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enclosure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclosure trong Tiếng Anh.

Từ enclosure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng, hàng rào vây quanh, sự rào lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enclosure

chuồng

noun

One day, I decided to enter the enclosure
Một ngày nọ tôi quyết định vào chuồng.

hàng rào vây quanh

noun

sự rào lại

noun

Xem thêm ví dụ

Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
The classical view, particularly for the 3-3, 3-4 or 4-3 point, emphasizes good points to play in the opening because these points ensure larger and/or faster corner enclosure.
Quan điểm cổ điển, đặc biệt đối với các điểm 3-3, 3-4 hoặc 4-3, nhấn mạnh các điểm tốt để đi quân trong khai cuộc vì những điểm này đảm bảo bao vây góc lớn hơn và/hoặc nhanh hơn.
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play.
Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
Building a hearth or other fire enclosure such as a circle of stones would have been a later development.
Việc xây dựng lò sưởi hoặc lò đốt khác ỏa dạng vòng tròn đá là một sự phát triển sau này .
Arechis expanded the Roman city, with new walled enclosures extending onto the level ground southwest of the old city, where Arechis razed old constructions for a new princely palace, whose open court is still traceable in the Piano di Corte of the acropolis.
Arechis mở rộng thành phố La Mã, với những dãy tường thành mới bao quanh mở rộng lên mặt đất phía tây nam của thành phố cũ, nơi Arechis cho san bằng các công trình xây dựng cũ để xây hoàng cung mới, sẽ khai triều vẫn có thể theo dõi qua dấu vết tại Piano di Corte của vệ thành.
Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world's most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx.
Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: "Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư."
There is a hardware kit packed with the rear enclosure panels
Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây
Therefore, thirteen animal enclosures in the form of cut cake pieces were established around this central pavilion.
Do vậy, mười ba chuồng nhốt thú theo hình nan quạt được dựng lên quanh pavilion trung tâm này.
In the North, the Wons Position formed a bridgehead at the eastern end of the Enclosure Dike; it had a long perimeter of about nine kilometres to envelop enough land to receive a large number of retreating troops without making them too vulnerable to air attack.
Ở phía bắc, vị trí Wons tạo nên một đầu cầu tại đầu phía đông tuyến đường Afsluitdijk; có chu vi dài vào khoảng 9 km bao gồm một diện tích đủ để tiếp nhận một số lượng lớn quân lính rút lui mà không gây nguy cơ tổn thương cao khi bị không quân tấn công.
Zookeepers rescued the cubs by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, but Knut's brother died of an infection four days later.
Những nhân viên vườn thú đã cứu cặp đôi by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, nhưng con gấu được sinh ra cùng Knut đã chết do bị nhiễm trùng 4 ngày sau đó.
NFPA standards for equipment calibration are about the same as they are for other types of testing, so any modern blower door equipment is sufficiently accurate to perform NFPA enclosure integrity testing.
Các tiêu chuẩn NFPA cho hiệu chuẩn thiết bị nghiêm ngặt hơn so với các loại thử nghiệm khác, nhưng bất kỳ thiết bị cửa thổi gió hiện đại nào là cũng đủ chính xác để thực hiện kiểm tra tính toàn vẹn phần bao NFPA.
Mounting enclosure just off the track, 2:00.
Hàng rào phía trên đường đua, hướng 2 giờ.
Large amounts of reddish-brown soil brought in during the construction of the city had been used to create an elevated level surface —a type of large raised podium, or platform— within the enclosure.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
During one sleepless night, I left my tent and entered a bunker which had been formed by lining up 50-gallon fuel drums filled with sand and placed one on top of the other to form an enclosure.
Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản.
With the conveyor lowered install the Bracket Screws back into the holes they came from on the Enclosure Side Panel
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Hetephernebti is identified as one of Djoser's queens "on a series of boundary stela from the Step Pyramid enclosure (now in various museums) and a fragment of relief from a building at Hermopolis" currently in the Egyptian museum of Turin.
Hetephernebti được xem là một trong những hoàng hậu của Djoser nhờ vào những chữ khắc trên "một loạt các bia đá ranh giới nằm cạnh bức tường bao quanh Kim tự tháp bậc thang (bây giờ chúng hiện đang nằm trong các viện bảo tàng khác nhau) và từ một mảnh phù điêu vỡ của một tòa nhà tại Hermopolis" hiện đang nằm tại bảo tàng Ai Cập ở Turin.
We're in the gorilla enclosure.
Chúng ta đang ở trong chuồng khỉ
Thirty further cremations were placed in the enclosure's ditch and at other points within the monument, mostly in the eastern half.
Hơn 30 cuộc hoả táng được diễn ra ở rãnh xung quanh và một số khác ở các điểm khác của khu vực, chủ yếu ở nửa phía đông.
The pilgrim walks 7 times around each mound of stones saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed at each [there are three mounds] and finally goes around the whole enclosure of Roilig Muire 7 times praying.
Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện.
All of them depict the view Van Gogh had from the window of his bedroom on the top floor of the asylum: a field enclosed by stone walls just beneath his window and excluded from normal life by the rear wall of the asylum grounds; beyond this enclosure farm land, accompanied by olive groves and vineyards, ran up to the hills at the foot of the mountain range called Les Alpilles.
Tất cả đều miêu tả góc nhìn của Van Gogh từ cửa sổ phòng ngủ trên tầng cao nhất của nhà thương: một cánh đồng được bao quanh bởi những bức tường đá ngay bên dưới cửa sổ và tách biệt khỏi cuộc sống bình thường bởi bức tường phía sau của nhà thương; xa hơn khỏi khoảng đồng lúa này là những lùm cây ô liu và vườn nho, chạy đến tận những ngọn đồi dưới chân dãy núi có tên là Les Alpilles.
This was immediately adjacent to the eastern side of the pyramid, which was surrounded by an enclosure wall defining the sacred space.
Nơi này nằm sát ngay mặt phía đông của kim tự tháp, được bao quanh bởi một bức tường rào nhằm định rõ khu vực thiêng liêng.
The first digit indicates the level of protection that the enclosure provides against access to hazardous parts (e.g., electrical conductors, moving parts) and the ingress of solid foreign objects.
Ký số đầu tiên chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập vào các bộ phận dễ gây nguy hiểm (như, chất dẫn điện, bộ phận chuyển động) và sự thâm nhập của các vật thể rắn bên ngoài.
The prophet Habakkuk expressed such conviction beautifully when he wrote: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” —Hab.
Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa.
A number of Marxian economists have argued that the Enclosure Acts in England and similar legislation elsewhere were an integral part of capitalist primitive accumulation and that specific legal frameworks of private land ownership have been integral to the development of capitalism.
Một số nhà kinh tế học Marxian đã lập luận rằng các hành vi bao vây ở Anh và các luật tương tự ở nơi khác là một phần không thể thiếu của sự tích lũy nguyên thủy tư bản và các khung pháp lý cụ thể về quyền sở hữu đất tư nhân đã không thể thiếu cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
Open-frame contactors may have a further enclosure to protect against dust, oil, explosion hazards and weather.
Các contactor khung-hở có thể có một lớp vỏ nữa để bảo vệ chống bụi, dầu, chất dễ cháy nổ và thời tiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclosure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.