enclencher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enclencher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclencher trong Tiếng pháp.
Từ enclencher trong Tiếng pháp có các nghĩa là khớp, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enclencher
khớpverb noun (cơ khí, cơ học) nối, khớp) Système de submersion du secteur 4 bientôt enclenché. Hệ thống nhận chìm tầng 4 sẽ được gài khớp trong giây lát. |
nốiverb (cơ khí, cơ học) nối, khớp) |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, qu’est- ce qui a activé certains gènes dans vos cellules pour que s’enclenche le processus de différenciation ? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
Mode drone enclenché. Khởi động chế độ điều khiển từ xa. |
Le temps de retard de l'obturateur est le temps entre le moment où vous appuyez sur l'obturateur et le moment où l'appareil photo s'enclenche réellement. Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
Dès que j'ai fini, tu enclenches le détonateur. Ngay khi em hoàn thành thì anh hãy kích hoạt kíp nổ. |
Qu’est- ce que Dieu a enclenché durant les six premiers ‘ jours ’ de création ? Đức Chúa Trời cho tiến hành điều gì trong sáu “ngày” sáng tạo? |
enclenche les rétrofusées. Chúng ta đi. |
Cette dernière attitude risque d’enclencher le processus décrit ainsi par Jacques: “Chacun est éprouvé quand il se laisse entraîner et séduire par son propre désir. Làm như vậy có nghĩa là đang liều lĩnh châm ngòi một phản ứng dây chuyền mà Gia-cơ miêu tả: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Quand il a enclenché la vitesse et a appuyé sur l’accélérateur, il a commencé à avancer un peu. Khi bắt đầu mở máy và lái đi, thì chiếc xe bắt đầu nhúc nhích chầm chậm và tiến về phía trước. |
Le séquençage n'a pas été enclenché et sa structure cellulaire se détériore. Nhưng khi quy trình đứt quãng đó không khởi hoạt... cấu trúc tế bào trong người hắn bắt đầu tự hủy. |
Chaque réaction enclenche la suivante afin d’intensifier la contre-attaque. Mỗi bước trong chuỗi phản ứng này thúc đẩy bước kế tiếp để “phản công” mạnh hơn. |
J'apprécie votre offre, Kevin, mais comme disent les Américains, le plan B est déjà enclenché. Tôi đánh giá cao nỗ lực của anh, Kevin nhưng như người Mỹ hay nói Kế hoạch B đã bắt đầu rồi. |
Bien sûr, vous aviez hâte d’être un adulte, mais maintenant que le processus s’est enclenché, cela vous fait peur ! Hẳn bạn luôn muốn trở thành người lớn, nhưng giờ đây quá trình này bắt đầu và có thể làm bạn sợ hãi! |
J'enclenche l'approche. Tôi sẽ bật dẫn đường cho anh. |
Mais le processus était enclenché et ils m'ont dit vous ne pouvez pas tout mettre sur une île, une partie doit se trouver sur le continent parce qu'on ne veut pas tourner le dos à la communauté. Tiến trình bắt đầu và họ nói: "Anh không thể đưa mọi thứ trên đảo được, một phần công trình phải ở trên đất liền vì chúng ta không thể quay lưng lại với cộng đồng." |
Enclenche l'allumeur. Được rồi, đề đi! |
Systèmes automatiques enclenchés. Toàn bộ hệ thống tự động và sẵn sàng. |
Le temps de retard de l ́obturateur est le temps entre le moment où vous appuyez sur l'obturateur et le moment où l'appareil photo s ́enclenche réellement. Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
J'ai senti l'ABS s'enclencher, et la voiture continue à avancer, et elle ne va pas s'arrêter, je sais qu'elle ne va pas s'arrêter, et l'airbag se déploie, la voiture est démolie, et heureusement, personne n'a été blessé. Tôi thấy phanh chống khoá hoạt động, mà xe thì vẫn chạy không có dấu hiệu dừng, tôi cũng biết vậy và bong bóng xổ ra, xe đi tong, nhưng may thay, không ai bị gì. |
C'est en fait John qui aurait accidentellement enclenché à l'envers, chez lui, la bande de travail de la chanson Rain enregistrée quelques jours avant I'm Only Sleeping, et serait revenu aux studios tout heureux de sa trouvaille. John cũng rất vô tình thu ca khúc "Rain" tại nhà riêng với đoạn solo ngược chỉ trước vài ngày so với "I'm Only Sleeping" và cảm thấy vô cùng hả hê khi tới phòng thu cùng phát hiện mới. |
Il enclenche les bombes! Ông ấy đang cho nổ quả bom. |
CITE PURE Autopilote enclenché. Bắt đầu chế độ lái tự động. |
Plan " C " enclenché Kế hoạch " C " thất bại. |
Je l'ai enclenché il y a 35 mn. Tôi đã kích hoạt nó cách đây 35 phút. |
5 Durant les six ‘ jours ’ de création précédents, Dieu avait créé et enclenché tous les cycles et les lois gouvernant le fonctionnement de la terre et de tout ce qui l’entoure. 5 Trong sáu “ngày” sáng tạo trước, Đức Chúa Trời đã đặt ra và cho tiến hành mọi chu kỳ và định luật chi phối những hoạt động của trái đất và mọi vật chung quanh đất. |
Lorsqu'une page contenant un tag Google Publisher Tag s'affiche, la séquence d'événements suivante s'enclenche : Khi trang chứa Thẻ nhà xuất bản của Google được hiển thị, chuỗi những sự kiện sau đây sẽ diễn ra: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclencher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enclencher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.