encantada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encantada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encantada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encantada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rất vui được gặp bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encantada

rất vui được gặp bạn

Phrase

Xem thêm ví dụ

(Aplausos) También estamos encantados por eso.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Estoy encantado de estar aquí.
Tôi thực sự xúc động khi ở đây.
Encantado.
Chào ông.
¿Sabía que él está encantado de que usted esté aquí?
Anh có biết là thật ra anh ấy vui vì anh đến đây không?
Quedé encantado por la belleza y el ingenio de los experimentos tradicionales de las ciencias sociales realizados por Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Por ejemplo, ¿por qué sonríe encantado un padre cuando su hijo le compra o le hace un regalo?
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
Me ha encantado verte.
Tôi mừng khi gặp cô.
Encantado de conocerle.
Rất vui mừng được gặp ông!
Encantado.
Rất vui được gặp anh.
Encantado de conocerte.
Rất vui được gặp cậu.
Hola, encantado.
Rất mừng được gặp anh
Encantado de conocerle.
Rất hân hạnh được gặp ngài.
Encantada.
Chào ông.
Encantada.
Rất vui được gặp ông.
Estamos encantados de que nos acompañen... a participar en nuestro evento especial.
Chúng tôi rất vui mừng rằng bạn đã tham dự cùng chúng tôi để dự sự kiện đặc biệt của chúng tôi.
Y estoy encantado de ver una gran competencia entre el R.U. en azul y los EE.UU. en rojo.
Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ.
Encantado de estar en el negocio.
Vui vì đã can dự vào việc này.
Estábamos encantados con esa audiencia y un poco aterrorizados porque aún no habíamos terminado de preparar la clase.
Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học.
Si su anuncio está marcado como "Apto" durante más de un día laborable, puede ponerse en contacto con nosotros y estaremos encantados de ayudarle.
Nếu quảng cáo của bạn có trạng thái "Đủ điều kiện" trong hơn 1 ngày làm việc trọn vẹn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn.
Encantado de que hubiera venido, agente Hoffman.
Rất vui vì anh đã đến, đặc vụ Hoffman.
Encantados de haber aprendido a leer
Họ vui mừng vì đã học đọc!
Encantado y repelido por la inagotable variedad de la vida.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.
Encantada, Sr. Jones.
Chào anh Jones.
Estaré encantada, señor.
Con rất vui, thưa thầy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encantada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.