emploi du temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emploi du temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emploi du temps trong Tiếng pháp.
Từ emploi du temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời khóa biểu, thời gian biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emploi du temps
thời khóa biểunoun Autre possibilité, pourquoi ne pas modifier légèrement votre emploi du temps hebdomadaire ? Hoặc bạn hãy thử điều chỉnh chút ít thời khóa biểu hàng tuần? |
thời gian biểunoun Pourrais-je aménager mon emploi du temps professionnel ? Mình có thể điều chỉnh thời gian biểu của công việc ngoài đời không?”. |
thời khắc biểunoun |
Xem thêm ví dụ
Un ancien missionnaire avait un emploi du temps très chargé qui le stressait. Một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà cảm thấy bị căng thẳng vì một lịch trình rất bận rộn. |
Interviewez des proclamateurs qui ont modifié leur emploi du temps pour être pionniers auxiliaires. Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
Je cherche son emploi du temps. Tôi sẽ lần theo đường đi nước bước của Adrian. |
Ils ne s'appuient pas sur leur volonté mais sur l'habitude et un emploi du temps rigide. Họ không phụ thuộc vào năng lượng ý chí mà vào thoi quen và thời khóa biểu nghiêm khắc. |
“ Cela fait maintenant partie de mon emploi du temps quotidien ”, explique- t- elle. Cô giải thích: “Điều đó đã trở thành lề lối hàng ngày của tôi”. |
’ Beaucoup se sont rendu compte qu’en modifiant quelque peu leur emploi du temps, ils pouvaient devenir pionniers permanents. Nhiều người thấy rằng chỉ cần thay đổi hoàn cảnh chút ít một cách vừa phải, thì họ có thể trở thành người tiên phong đều đều. |
C'est frustrant parfois, mais comprenez bien que Manny se crée un emploi du temps dingue. Nó khiến ta nản lòng, nhưng bạn phải hiểu thời gian biểu mà Manny tự đặt ra thật khó tin. |
Le Vice-Président ne peut pas modifier son emploi du temps pour une entrevue. Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được. |
Je pourrais tenir un emploi du temps Tôi có thể sắp xếp được |
Quel est l'intérêt d'un emploi du temps arbitraire? Còn cái thời dụng biểu tự do để làm gì? |
16 Il est utile d’établir un emploi du temps et de choisir un lieu propice à l’étude. 16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích. |
Ma compagne de visite était une bonne amie mais nous avions toujours des emplois du temps inconciliables. Người bạn đồng hành của tôi là một người bạn tốt, nhưng dường như chúng tôi luôn luôn có những thời khóa biểu khác nhau. |
On devait libérer son emploi du temps pour ça. Bọn tôi đang cố gắng giữ trống lịch cho tuần trăng mật của anh ta. |
Notre emploi du temps changea. Chúng tôi phải thay đổi kế hoạch của mình. |
Suggestion de divers emplois du temps qui permettent de consacrer 50 heures au ministère au cours du mois. Vì các anh chị có hoàn cảnh khác nhau, nên hãy gợi ý một số thời gian biểu để giúp đạt được 50 giờ mỗi tháng. |
□ Dans votre emploi du temps, quel est le moment approprié pour une lecture quotidienne de la Bible? □ Trong thời khóa biểu riêng của bạn, bạn thấy khi nào là lúc thuận tiện để đọc Kinh-thánh mỗi ngày? |
Examinez les emplois du temps suggérés p. 6. Duyệt lại các thời khóa biểu mẫu ở trang 6. |
1 Certains hésitent à proposer aux gens d’étudier la Bible à cause de leur emploi du temps. 1 Một số người do dự mời người ta học Kinh Thánh vì họ có thời khóa biểu bận rộn. |
Comment pouvons- nous conduire une étude même si notre emploi du temps est fréquemment perturbé ? Nếu hoàn cảnh ảnh hưởng đến thời khóa biểu, chúng ta có thể chăm sóc học viên Kinh Thánh bằng cách nào? |
Voici vos emploi du temps pour la journée. Đây là lịch làm việc của anh hôm nay. |
Ayez un emploi du temps stable et équilibré. Duy trì nếp sống ổn định và thăng bằng. |
Et, avec un emploi du temps chargé, il n’est pas rare qu’ils doivent laisser d’autres activités en attente. Ngoài ra, với cuộc sống bận rộn, việc học thường đòi hỏi họ phải tạm gác lại những việc khác. |
Comment ménagent- ils une place au ministère dans leur emploi du temps chargé ? Dù bận rộn, làm thế nào họ có thời gian dành cho thánh chức? |
Malgré son emploi du temps chargé, Ron a toujours essayé d’être à la maison le weekend. Mặc dù lịch trình của ông rất bận rộn nhưng Ron đều cố gắng để có mặt ở nhà vào cuối tuần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emploi du temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emploi du temps
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.