emisora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emisora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emisora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emisora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đài, nhà ga, máy thu thanh, radio, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emisora
đài(station) |
nhà ga(station) |
máy thu thanh(radio) |
radio(radio) |
phát(transmitter) |
Xem thêm ví dụ
Si tienes alguna pregunta, ponte en contacto con la entidad emisora de tu tarjeta o con tu banco directamente. Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn. |
En 1960, el emisor de la capital pasó a transmitir en 309 m. Năm 1979, cột phát sóng phát thanh cao 60m được xây dựng. |
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa. Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình. |
Nota: Si tu banco o la entidad emisora de tu tarjeta se encuentran en el Espacio Económico Europeo, es posible que debas seguir un proceso de autenticación adicional (como un código único enviado al teléfono) para verificar la propiedad de tu tarjeta. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Si dos personas quieren intercambiar un mensaje secreto por teléfono, el emisor debe codificarlo. Nếu hai người muốn trao đổi thông tin bí mật qua điện thoại, người gửi phải mã hóa nó. |
El país dispone de una emisora pública, la Solomon Islands Broadcasting Corporation (SIBC), con dos canales nacionales, Radio Happy Isles y Wantok FM, y uno provincial, Radio Happy Lagoon. Quần đảo Solomon Broadcasting Corporation (SIBC) điều hành các dịch vụ radio công, gồm các đài phát sóng quốc gia Radio Happy Isles và Wantok FM, và các đài phát sóng địa phương Radio Happy Lagoon và, trước kia là, Radio Temotu. |
En lugar de liberar el agua por agujeros minúsculos, que fácilmente se podían obstruir por acumulación de partículas minúsculas, el agua se libera por tuberías más grandes y más largas empleando el frotamiento para ralentizar la velocidad del agua en el interior de un emisor (gotero) de plástico. Thay vì nhỏ nước qua các lỗ đục nhỏ sẽ dễ bị các hạt nhỏ bít lại, thì nước sẽ được thoát ra các lỗ lớn hơn và nhỏ giọt chậm hơn bằng cách làm chậm tốc độ nước chảy trong một bộ nhỏ giọt bằng nhựa. |
Otra cosa que es responsable para la emisión de bioluminiscencia, que es evidente en las ráfagas de luz que emiten las medusas, empieza como una luciferina (un fotogeno) y finaliza como emisor de luz (un fotogogikon.) Một thứ khác chịu trách nhiệm cho sự phát ra ánh sáng sinh học, mà thể hiện rõ ở sự lóe sáng của sứa, bắt đầu với luciferin (là photogen) và kết thúc với thể phát sáng (là photagogikon). |
Sin embargo, sí puedes elegir qué emisora de radio quieres escuchar y saltar hasta 6 canciones por hora. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi đài phát để nghe nhiều bản nhạc khác và chuyển sang bài hát tiếp theo tối đa 6 lần trong một giờ. |
Las emisoras de radio FM también continuarán usándola para emitir por la zona de Tokio. Các đài phát thanh FM cũng sẽ tiếp tục sử dụng tháp để phát sóng tại khu vực Tokyo. |
Puedes identificar al emisor y al moderador por las insignias del chat en directo. Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt . |
Quienes dirigían la obra vieron que, además de usar emisoras comerciales, era conveniente contar con una estación de radio propia, la cual se construyó en Staten Island (Nueva York). Những anh dẫn đầu nhận thấy ngoài việc dùng các đài phát thanh thương mại, điều khôn ngoan là chúng ta có đài phát thanh riêng. Và đài phát thanh đã được xây ở đảo Staten, New York, có tên viết tắt là WBBR. |
Pueden anular nuestra señal desde el puesto de control de la emisora de TV. Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu. |
Cambié de emisora un momento. Tôi xoay người ra ngoài đó một chút thôi, Elliot. |
Por favor, venga a la emisora. hãy đến trường quay ngay. |
Soy el jefe de la emisora. Tôi là giám đốc trường quay. |
Un emisor de impulsos liga a Victor a la tabla Victor cần phải có sự kết nối với cái ván |
Utiliza un sistema manos libres inalámbrico (auriculares o auriculares con micrófono) con un emisor Bluetooth con una potencia baja. Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn. |
Toca Me gusta o No me gusta en las canciones que se reproduzcan en la emisora para ir personalizándola. Ở bài hát đang phát, hãy nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích để tùy chỉnh đài phát của mình. |
Si tu tarjeta de crédito ya no está activa, los reembolsos se efectuarán a la entidad bancaria emisora de tu tarjeta. Nếu thẻ tín dụng của bạn không còn hoạt động thì khoản tiền hoàn lại sẽ chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ của bạn. |
Menuda puta mierda de emisora. Đài này giờ dở quá. |
Al contrario que la mayoría de emisoras internacionales, La voz de Corea no emplea un tono de intervalo en los minutos que anteceden al comienzo de las transmisiones. Không giống như hầu hết các đài phát thanh truyền hình hình quốc tế, "Tiếng nói Triều Tiên" không phát một tín hiệu trong thời gian những phút bắt đầu phát sóng. |
Durante la Guerra de Independencia de México (1810-1821), las monedas fueron emitidas por numerosas emisoras, siendo proporcionadas tanto para los partidarios como para los opositores de la corona española. Trong Chiến tranh Độc lập Mexico (1810-1821), nhiều nhà máy phát hành tiền hoạt động, cung cấp tiền cho cả những người ủng hộ và đối thủ của Hoàng gia Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emisora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emisora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.