embutidos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embutidos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embutidos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ embutidos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghề bán thịt lợn, thịt lợn, hàng thịt lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embutidos
nghề bán thịt lợn
|
thịt lợn
|
hàng thịt lợn
|
Xem thêm ví dụ
La economía de Knights and Merchants es compleja por la variedad de los recursos del juego, que van desde la madera y la piedra hasta embutidos y vino. Nền kinh tế trong Knights and Merchants: The Peasants Rebellion rất phức tạp, xuất phát từ nguồn tài nguyên đa dạng, từ gỗ và đá, cho tới xúc xích và rượu vang. |
Paseas ese pedazo del manco como si fuera un embutido ¡ y la puerta está abierta! Đang quăng quật cánh tay bị thiếu của một gã một tay như miếng thịt trong khi cửa trước còn mở! |
Para ir de un cuarto al otro, teníamos que pasar por un lugar de almacenamiento donde el dueño guardaba su equipo y herramientas, así como una variedad de carnes y embutidos que colgaban del techo. Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà. |
Eres algo embutido en otra cosa. Cậu là một thứ gì đó biến thành một thứ gì đó thì có. |
Había arrollado frío de pavo, arrollado de jamón y embutidos de carne asada y queso en cubos pequeños. Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ. |
Se dice que el embutido se pone rancio más pronto. Cũng như vậy, van nạp được mở sớm hơn. |
* En la práctica, eso significa suprimir prácticamente la sal en la preparación de las comidas, así como reducir al máximo los alimentos enlatados, los embutidos (salami, jamón, salchichas, etc.) y los productos ahumados. * Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói. |
Los embutidos, los fiambres italianos, los quesos. Thịt nguôi, thịt Ý, phô mai. |
(Risas) En este caso, un embutido que está agarrado de la nada. Trong trường hợp này, đây là một miếng sandwich Philly mà nó tóm lấy bất ngờ từ trên không. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embutidos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới embutidos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.