έκβαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έκβαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έκβαση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έκβαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kết quả, thành tích, hậu quả, hiệu ứng, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έκβαση

kết quả

(outcome)

thành tích

(result)

hậu quả

(outcome)

hiệu ứng

(effect)

hiệu quả

(effect)

Xem thêm ví dụ

(1 Κορινθίους 10:13) Μπορούμε να προσευχόμαστε να μας οδηγεί ο Ιεχωβά έτσι ώστε να μην μπούμε σε πειρασμό μεγαλύτερο απ’ ό,τι μπορούμε να αντέξουμε και να φέρει έκβαση όταν περνάμε μεγάλη δυστυχία.
Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn.
(Παροιμίες 2:1-5) Ακόμη και τότε, λόγω του ότι στη ζωή υπάρχουν αστάθμητοι παράγοντες, οι αποφάσεις μας μπορεί να μην έχουν την επιθυμητή έκβαση.
(Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý.
□ Ποια έκβαση προφήτευσε ο Ιερεμίας για την παγκόσμια ειρήνη;
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
Ο Βίνσεντ, πατέρας τεσσάρων παιδιών, λέει: «Πολλές φορές συζητούσαμε διεξοδικά τα πλεονεκτήματα και τα μειονεκτήματα μιας κατάστασης ώστε τα παιδιά μας να διακρίνουν μόνα τους ποια θα ήταν η καλύτερη έκβαση.
Anh Vincent, một người cha có bốn đứa con, chia sẻ kinh nghiệm: “Chúng tôi thường nói chuyện với nhau về cái lợi, cái hại của một vấn đề để các cháu thấy được giải pháp tốt nhất.
Ποια ζητήματα αντιμετώπισαν οι αδελφοί Σικουρέλα και Θλιμμένος, και ποια ήταν η έκβαση;
Anh Sicurella và anh Thlimmenos phải đối mặt với vấn đề nào, và kết quả là gì?
Θα έπρεπε να κοιτάνε πέρα από τις τωρινές περιστάσεις τους, κρατώντας τα μάτια τους προσηλωμένα στην ευτυχή έκβαση της Χριστιανικής πορείας.
Họ phải nhìn xa hơn hoàn cảnh hiện tại của mình, giữ cho mắt mình chăm chú vào kết cuộc vui mừng của lối sống tín đồ đấng Christ.
Τι είναι ο Αρμαγεδδών, και ποια είναι η έκβασή του;
Ha-ma-ghê-đôn là gì và kết cuộc ra sao?
(Αποκάλυψη 20:12, 13) Συνεπώς, βλέποντας το ζήτημα από τη σκοπιά της τελικής έκβασης, η ανάστασή τους μπορεί να αποδειχτεί «ανάσταση ζωής» και δεν θα είναι αναπόφευκτα «ανάσταση [καταδικαστικής] κρίσης».—Ιωάννης 5:28, 29.
(Khải-huyền 20:12, 13) Vậy, nhìn theo quan điểm chung cuộc, sự sống lại của họ có thể tỏ ra là sự “sống lại để được sống” và không phải “sống lại để bị xét-đoán”.—Giăng 5:28, 29.
όπως επίσης και στον Παντοδύναμο, για την επιτυχή έκβαση αυτής της κατάστασης.
như tin vào Chúa Quyền Năng vậy vì sự thành công của vụ việc này
Ποια ήταν η αποστολή του υπηρέτη του Αβραάμ, και τι μπορούμε να μάθουμε από την έκβαση που έδωσε ο Ιεχωβά;
Người đầy tớ của Áp-ra-ham được giao sứ mạng nào? Chúng ta có thể học được gì từ cách Đức Giê-hô-va nhậm lời ông?
Η Νίσε και ο άντρας της ευχαρίστησαν τον ουράνιο Πατέρα τους για αυτή την καλή έκβαση.
Chị Nice và chồng tạ ơn Cha trên trời vì kết quả tốt đẹp này.
(β) Ποια θα είναι η τελική έκβαση;
(b) Kết cục sẽ là gì?
Τι εννοούσε ακριβώς λέγοντας " αρνητική έκβαση της άσκησης ";
Kết quả tiêu cực " nghĩa là sao?
(Ησαΐας 64:12) Όπως φαίνεται από την τελική έκβαση της κατάστασης, ο Ιεχωβά πράγματι συγχωρεί το λαό του, και το 537 Π.Κ.Χ. τον επαναφέρει στη γη του για να αρχίσει και πάλι να ασκεί την αγνή λατρεία εκεί.
(Ê-sai 64:12) Cuối cùng, Đức Giê-hô-va quả đã tha thứ dân Ngài, và vào năm 537 TCN, Ngài đem họ trở về quê hương để tái lập sự thờ phượng thanh sạch tại đó.
Συνήθως, ένας αρχιτέκτονας μπορεί να οραματιστεί κάπως την τελική έκβαση αυτού που σχεδιάζει.
Thông thường, một kiến trúc sư bằng cách nào đó có thể hình dung hình dạng cuối cùng của những gì ông ta thiết kế.
Όπoια κι αv είναι η έκβαση, oι συvάδελφoί μoυ θα τηv απoδεχτoύv.
Dù kết quả thế nào, bọn họ cũng sẽ chấp nhận.
(Ιωνάς 3:4) Λόγω της απροσδόκητης έκβασης του έργου κηρύγματος που κάνει, ο Ιωνάς “ανάβει από θυμό”.
(Giô-na 3:4) Kết quả không đúng như thế khiến Giô-na “giận-dữ”.
Γι’ αυτό, ο Παύλος συμβουλεύει: «Να θυμάστε εκείνους που αναλαμβάνουν την ηγεσία μεταξύ σας, οι οποίοι έχουν αναγγείλει το λόγο του Θεού σε εσάς, και καθώς συλλογίζεστε την έκβαση της διαγωγής τους, να μιμείστε την πίστη τους».
Chính vì lý do này Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
Το πατριωτικό αίσθημα ήταν υψηλό στην Αργεντινή, αλλά η έκβαση ώθησε μεγάλες διαδηλώσεις διαμαρτυρίας εναντίον της στρατιωτικής κυβέρνησης, επιταχύνοντας την πτώση του.
Tình cảm ái quốc dâng cao tại Argentina, song kết quả là thúc đẩy kháng nghị lớn chống chính phủ quân sự cầm quyền, đẩy nhanh sự sụp đổ của nó.
Τα λόγια του εδαφίου Εβραίους 13:7 εφαρμόζονται τώρα με τόση δύναμη όση και όταν τα έγραψε ο Παύλος: «Να θυμάστε εκείνους που αναλαμβάνουν την ηγεσία μεταξύ σας, οι οποίοι έχουν αναγγείλει το λόγο του Θεού σε εσάς, και καθώς συλλογίζεστε την έκβαση της διαγωγής τους, να μιμείστε την πίστη τους».
Những lời Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 13:7 có tác động mạnh vào thời nay cũng như vào thời ông: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
2 Ελπίζουμε, φυσικά, ότι θα υπάρξει αίσια έκβαση για εμάς και για εκείνους που αγαπάμε.
2 Dĩ nhiên, chúng ta hy vọng rằng mình và những người mà mình quan tâm sẽ vượt qua được bệnh tật.
14 Στο εδάφιο Εβραίους 13:7, διαβάζουμε την ακόλουθη συμβουλή του αποστόλου Παύλου: «Να θυμάστε εκείνους που αναλαμβάνουν την ηγεσία μεταξύ σας, οι οποίοι έχουν αναγγείλει το λόγο του Θεού σε εσάς, και καθώς συλλογίζεστε την έκβαση της διαγωγής τους, να μιμείστε την πίστη τους».
14 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
Μήπως υπάρχει κάποια αβεβαιότητα σχετικά με την έκβαση;
Có sự hoang mang nào về kết cuộc không?
Γι’ αυτό η Αγία Γραφή λέει: «Εκ ταύτης προέρχονται αι εκβάσεις της ζωής».
Vì vậy Kinh-thánh nói: “Vì các nguồn sự sống do nơi nó mà ra” (Châm-ngôn 4:23).
Η έκβαση είναι απόλυτα βέβαιη.
Kết quả rất là chắc chắn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έκβαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.