egg yolk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egg yolk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egg yolk trong Tiếng Anh.

Từ egg yolk trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng vàng của trứng, lòng đỏ, lòng đỏ trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egg yolk

lòng vàng của trứng

noun

lòng đỏ

noun (central part of an egg)

Well they both have a egg yolk and butter base.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.

lòng đỏ trứng

noun

Well they both have a egg yolk and butter base.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.

Xem thêm ví dụ

All versions are based on a soup-base of egg yolk, cream and thickened vegetable broth.
Tất cả các phiên bản đều dựa trên một loại súp từ lòng đỏ trứng, kem và nước dùng rau.
Just breaking an egg yolk
Tôi chỉ mới đập vỏ trứng
Some are easily replaced- - egg yolks, turpentine, oil of roses.
Vài thứ thì thay thế dễ dàng... lòng đỏ trứng, nhựa thông, dầu hoa hồng.
C. perfringens can be diagnosed by Nagler's reaction, where the suspect organism is cultured on an egg yolk media plate.
C. perfringens có thể được chẩn đoán bởi phản ứng của Nagler nơi sinh vật nghi ngờ được nuôi cấy trên một đĩa đệm lòng đỏ trứng.
Cocada amarela ( or ), yellow coconut pudding made with sugar, grated coconut, egg yolks, and ground cinnamon, a dessert in both Mozambique and Angola.
Cocada amarela (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: hoặc phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh pudding dừa vàng làm với đường, dừa nạo, lòng đỏ trứng, và bột quế, một món tráng miệng ở cả Mozambique và Angola.
Egg tempera (where the medium is an emulsion of raw egg yolk mixed with oil) is still in use as well, as are encaustic wax-based paints.
Egg tempera (tên bắt nguồn từ một hỗn hợp lòng đỏ trứng gà trộn với dầu) vẫn còn được sử dụng, như sơn sáp encaustic.
In the U.S., the Food and Drug Administration requires products marketed as frozen custard to contain at least 10 percent milkfat and 1.4 percent egg yolk solids.
Tại Mỹ, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm yêu cầu các sản phẩm được bán trên thị trường dưới dạng sữa trứng đông lạnh phải chứa ít nhất 10% chất béo sữa và 1,4% chất rắn lòng đỏ trứng.
The excess quantity of yolks, combined with plenty of sugar coming from the Portuguese colonies, was the inspiration for the creation of recipes made from egg yolk.
Lượng lớn lòng đỏ trứng, được kết hợp với đường từ các thuộc địa của Bồ Đào Nha, là cảm hứng để tạo ra nhiều công thức nấu ăn với lòng đỏ trứng.
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream.
Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ.
The eggs are guarded by the parents until yolk absorption, when the eggs are about 8 mm (0.31 in) long.
Trứng được bố mẹ bảo vệ cho đến khi noãn hoàng được hấp thụ, khi trứng có kích thước dài khoảng 8 mm (0,31 in).
Chicken stock, egg yolks and lemon juice.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.
And egg yolk too.
Và thêm lòng đỏ trứng nữa.
The egg whites and egg yolks mixed with sugar are typically beaten separately and folded together with flour.
Lòng đỏ trứng và lòng trắng trứng trộn với đường thường được đánh riêng rẽ và sau đó hòa cùng với bột mì.
Well they both have a egg yolk and butter base.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.
If it has a smaller percentage of egg yolk solids, it is considered ice cream.
Nếu nó có tỷ lệ chất rắn lòng đỏ trứng nhỏ hơn, nó được coi là kem.
Other food sources of vitamin D include egg yolks , cod liver oil , beef liver , margarine , yogurt , and some cheeses .
Nhiều nguồn thực phẩm cung cấp vitamin D khác gồm lòng đỏ trứng , dầu gan cá tuyết , gan bò , bơ thực vật , sữa chua , và một số loại phô-mai .
Phosvitin is one of the egg (commonly hen’s egg) yolk phosphoproteins known for being the most phosphorylated protein found in nature.
Phosvitin là một trong những phosphoprotein có ở lòng đỏ trứng (thường là trứng gà), được biết đến là protein phosphoryl hóa phổ biến nhất trong tự nhiên.
Until now the little chicks have not felt hungry because they have been sustained by the nutrition from their egg yolk.
Tới lúc này chúng vẫn không cảm thấy đói vì được nuôi dưỡng nhờ chất bổ từ lòng đỏ.
The first phospholipid identified in 1847 as such in biological tissues was lecithin, or phosphatidylcholine, in the egg yolk of chickens by the French chemist and pharmacist, Theodore Nicolas Gobley.
Phospholipid đầu tiên được xác định vào năm 1847 trong các mô sinh học là lecithin, hoặc phosphatidylcholine, từ lòng đỏ trứng của gà bởi nhà hóa học và dược sĩ người Pháp, Theodore Nicolas Gobley.
Guidelines issued in September 1991 by Europe's Federation of the Condiment Sauce Industries recommend that oil and liquid egg yolk levels in mayonnaise should be at least 70% and 5%, respectively.
Những tài liệu được xuất bản tháng 9 năm 1991 khuyên rằng hàm lượng dầu và lòng đỏ trứng trong mayonnaise ít nhất nên là 70% và 5%, mặc dù như thế là không hợp pháp.
The female carries the eggs until they are free-swimming and have absorbed their yolk sacs, about 2–3 weeks.
Con cái giữ con non cho đến khi chúng có thể bơi tự do và hấp thụ hết túi noãn hoàng của chúng, khoảng 2-3 tuần.
In Investigating Psychics, Larry Kettlekamp claims that Kulagina was filmed separating broken eggs that had been submerged in water, moving apart the whites and yolks, during which event such physical changes were recorded as accelerated and altered: heartbeat, brain waves and electromagnetic field.
Trong điều Tra tâm Linh, Larry Kettlekamp tuyên bố rằng Kulagina được ghi hình tách trứng bị vỡ trong nước, di chuyển lòng đỏ ra ngoài lòng trắng, trong những sự kiện như vật lý được ghi nhận như tăng tốc và thay đổi nhịp tim, sóng não và điện từ trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egg yolk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.