écueil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écueil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écueil trong Tiếng pháp.
Từ écueil trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá ngầm, rạn, bãi ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écueil
đá ngầmnoun |
rạnnoun |
bãi ngầmnoun |
Xem thêm ví dụ
Énonçant un moyen d’éviter un écueil courant, le roi d’Israël dit : “ Le cœur du juste médite pour répondre, mais la bouche des méchants bouillonne de choses mauvaises. Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
Un écueil supplémentaire est que toutes les constructions en anglais ne sont pas utilisées seulement au sens propre, mais de manière quasi-métaphorique. Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
Un autre écueil se présente quand nous servons Dieu généreusement avec notre temps et notre argent, mais que nous refusons des parties de nous-mêmes, montrant par là que nous ne lui appartenons pas encore totalement ! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
Sa relation avec Dieu et avec son Fils Jésus-Christ est un des moyens de diriger ses fils et ses filles au milieu des écueils et des tempêtes de la vie. Mối quan hệ của người cha với Thượng Đế và Vị Nam Tử Giê Su Ky Tô của Ngài là một trong những ngọn hải đăng hướng dẫn các con trai và các con gái của mình qua những sóng gió ngấm ngầm của cuộc đời. |
Contre quelle sorte d’écueils 1 Pierre 4:3 nous a- t- il mis en garde? I Phi-e-rơ 4:3 nêu rõ những loại cạm bẫy nào? |
Les tentations, les écueils sont nombreux, Vì quanh mình dối gian, mưu mô đang bủa vây, |
C’est ce que viendra appuyer un simple exemple des conseils qu’on y trouve et qui peuvent aider une famille, non seulement à éviter les écueils, mais encore à s’épanouir. Điều ấy được xác minh qua một kiểu mẫu về sự khuyên bảo có thể giúp đỡ những người trong gia đình không những tránh được cạm bẫy mà cũng đạt đến thành công. |
Les divertissements en groupe: apprécions- en les bienfaits, évitons- en les écueils Vui hưởng lợi ích, xa lánh cạm bẫy trong khi họp mặt chung vui |
Quels écueils l’improvisation comporte- t- elle, et qu’est- ce qui peut nous aider à les éviter ? Lối nói ứng khẩu có những bẫy ngầm nào, và điều gì giúp chúng ta tránh được những bẫy này? |
Bien sûr, il y a toujours des écueils. Tuy nhiên, luôn luôn có nhiều sự phức tạp trong vấn đề này. |
□ Citez quelques-unes des choses que peut faire un chrétien qui organise une réception, pour éviter les écueils. □ Một chủ nhà là tín đồ đấng Christ có thể làm một số điều gì để đề phòng các cạm bẫy? |
Pour illustrer ce point, nous pourrions nous demander: ‘Pourquoi est- il important que le pilote d’un navire scrute ses cartes de navigation lorsqu’il guide un bâtiment dans des eaux dangereuses, où se trouvent des écueils?’ Để thí dụ, chúng ta có thể hỏi: “Tại sao người hoa tiêu của chiếc tàu rất chú ý đến hải đồ khi lái tàu qua những vùng nước nguy hiểm có chỗ cạn là chuyện quan trọng? |
L’article “ Les divertissements en groupe : apprécions- en les bienfaits, évitons- en les écueils ” publié dans notre numéro du 15 août 1992 est une mine de renseignements sur ce sujet. Bài “Vui hưởng lợi ích—Xa lánh cạm bẫy trong khi họp mặt vui chơi” trong số Tháp Canh, ngày 15-5-1993, có rất nhiều thông tin về đề tài này. |
Le livre Écoute le grand Enseignant est conçu pour donner les moyens d’éviter cet écueil. Sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại này được soạn thảo nhằm giúp tránh tình trạng như thế xảy ra. |
Cette chrétienne gardait un excellent souvenir d’un moment de détente bien dirigé où l’on avait su éviter les écueils de l’alcool ou du relâchement. — Jacques 3:17, 18. Chị có nhiều kỷ niệm đẹp về cuộc đi chơi giải trí được giám thị chu đáo không có những cạm bẫy như ăn uống say sưa hay có hành vi bậy bạ (Gia-cơ 3:17, 18). |
Ils constituent un groupe de 10 roches : Capoto, Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (ou même Pirolé) et les 4 écueils de Funtana disposent d'une zone de distribution à proximité du lieu-dit La Tonnara au bord de la zone maritime du village principal de Coreca. Chúng là một nhóm mười khối đá: Capoto (lớn nhất trong số đó), Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (còn được gọi là Pirolé) và bốn Scuagli da Funtana có một khu vực phân phối từ "La Tonnara" nằm gần đó tại rìa khoảng không gian biển của ngôi làng chính ở Coreca. |
Tandis que nous traversons les écueils de la vie, nous profitons tous de la présence de membres fidèles qui nous guident pour nous aider à retourner à notre foyer céleste. Khi chúng ta lái tàu ngang qua chỗ nước cạn lổn ngổn đá ngầm của cuộc đời, mỗi người chúng ta được lợi ích từ sự hướng dẫn của các tín hữu trung thành để giúp chúng ta được trở về nhà thiên thượng. |
Autre écueil à éviter : se retenir d’évoquer celui ou celle qui n’est plus là. Đừng ngại nhắc đến người đã khuất. |
Des chrétiens se sont pourtant laissé distraire et entraîner loin de la lumière de Jéhovah ; leur foi a fait naufrage en se heurtant à ‘ des écueils ’, tels le matérialisme, l’immoralité, ou encore l’apostasie. Tuy nhiên, một số tín đồ Đấng Christ đã bị phân tâm nên đi chệch nguồn ánh sáng của Đức Giê-hô-va. Vì vậy, đức tin họ bị chìm đắm vì những nguyên nhân được ví như đá ngầm nguy hiểm: chủ nghĩa vật chất, sự vô luân, hoặc ngay cả sự bội đạo. |
Dans les histoires qui suivent, trois membres des îles Marshall nous racontent comment d’autres gens les ont aidés à naviguer au milieu des écueils et des tempêtes de la vie pour les amener au Christ. Trong những câu chuyện sau đây, ba tín hữu người Marshall chia sẻ cách mà những người khác đã giúp họ vượt qua những chông gai và sóng gió của cuộc đời để đưa họ đến cùng Đấng Ky Tô. |
L’étude et la mise en application des lois et des principes énoncés dans cette bibliothèque divine permettent d’éviter bien des écueils de la vie. Nghiên cứu bộ sách này của Đức Chúa Trời và sống theo những luật pháp và nguyên tắc đề ra trong đó, thì chúng ta có thể tránh được nhiều cạm bẫy trong đời sống. |
(Éphésiens 6:12, 13). Les désirs matérialistes, la propagande et les divertissements pervertis, la musique satanique, l’influence des camarades de classe, la drogue et l’ivrognerie sont autant d’écueils possibles dans notre vie. Sự ham muốn vật chất, giải trí và sự tuyên truyền đồi bại, âm nhạc có tính cách ma quỉ, áp lực của chúng bạn tại trường, lạm dụng ma túy và sự say sưa—một trong những điều này có thể tàn phá đời sống của chúng ta. |
Les écueils à éviter Những nguy hiểm nên tránh |
Sa famille a ainsi été protégée des écueils qu’ont rencontrés certains lorsque des invitations étaient lancées à tous, que ce soit pour un repas, un pique-nique ou pour faire du sport, pour jouer au ballon par exemple. Gia đình anh đã được che chở tránh khỏi những cạm bẫy mà người khác mắc phải ở những nơi họp mặt mà mọi người đều đến tự do, dù đó là một bữa ăn, một cuộc đi ăn ngoài trời, hay việc thể dục như đá banh. |
Certains s’embarqueront peut-être avec optimisme dans des affaires commerciales pour finalement faire naufrage sur des écueils. Có lẽ vài người có thể lạc quan nhào vô công việc thương mại để rồi bị thất bại như con tàu vấp phải đá ngầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écueil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écueil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.