écrin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écrin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrin trong Tiếng pháp.

Từ écrin trong Tiếng pháp có các nghĩa là hộp, hộp tư trang, tư trang, đồ tư trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écrin

hộp

noun

hộp tư trang

noun (hộp (đồ) tư trang)

tư trang

noun

đồ tư trang

noun

Xem thêm ví dụ

La Namibie est un écrin renfermant de magnifiques pierres précieuses.
Đất Namibia có đá quý rất đẹp
Il a pris la simple précaution d'avoir des capsules de cyanure dans des écrins que lui et sa famille pouvaient porter en pendentif.
Ông đã tạo ra một biện pháp "giải thoát" đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình.
Et en bas, c'est la séquence répétée pour l'écrin à œufs, la protéine de soie tubuliforme, pour exactement la même araignée.
là chu trình lặp lại của một túi trứng, hay protein sợi tubuliform, từ cùng một con nhện.
Il a pris la simple précaution d'avoir des capsules de cyanure dans des écrins que lui et sa famille pouvaient porter en pendentif.
Ông đã tạo ra một biện pháp " giải thoát " đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình.
Un attrape femme mariée à son bébé, une célibataires on arrive pour son écrin.
Một người phụ nữ lấy chồng ở con mình; một chưa lập gia đình đạt đến một hộp nữ trang cho cô ấy.
O nature, ce que tu m'avais de faire dans l'enfer Quand tu écrin de l'esprit d'un démon
O thiên nhiên, những gì hadst ngươi làm gì trong địa ngục Khi ngươi didst lùm cây tinh thần của một quái vật
Voici son écrin:
Đây là bên trong.
Une femme mariée saisit à son bébé; une une célibataire atteint pour son écrin.
Một người phụ nữ kết hôn lấy em bé; chưa lập gia đình một trong đạt đến hộp ngọc của cô.
L'écrin de chez Amy Damper.
Chúng tôi thấy cái hộp nhẫn mà hắn lấy từ nhà Amy, ở chỗ này.
Ils tiennent la Bible pour la Parole de Dieu et l’écrin de la vérité.
Họ chấp nhận Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời và xem Kinh Thánh là lẽ thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.