écho trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écho trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écho trong Tiếng pháp.
Từ écho trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng vang, tiếng dội, tin vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écho
tiếng vangnoun Des échos haute fréquence. Một số tiếng vang ở tần số cao nữa. |
tiếng dộinoun Ils peuvent écouter les échos de leurs proies Chúng có thể nghe tiếng dội từ kẻ thù |
tin vặtnoun |
Xem thêm ví dụ
D'ailleurs, la puissance d'un écho sonar est directement proportionnelle à la taille du navire. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
C’étaient des meurtriers dont la violence trouve selon toute apparence un écho dans les mythes et légendes de l’Antiquité. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
Les batteries émettent encore assez d'énergie pour permettre un écho radar. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Ou encore de quelqu’un qui fait écho à des propos apostats, des “ discours vides qui profanent ce qui est saint ”, que tiennent ceux qui “ se sont écartés de la vérité ”. — 2 Timothée 2:16-18. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18. |
Le moment le plus étonnant de tout ce processus a été de partager de idées et des désirs, et donc je vous invite à réfléchir sur comment faire comment ce jour peut- il avoir un écho dans notre avenir? Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai? |
Et étonnamment l'idée que quelqu'un veuille faire de l'art pour l'iPhone, ce que mes amis et moi faisons en ce moment, ne trouve aucun écho dans notre perception des possibilités offertes par les ordinateurs. Và bằng cách nào đó ý tưởng rằng người ta có thể sẽ muốn tạo ra nghệ thuật cho iPhone, điều mà tôi và những người bạn đang làm hiện nay, vẫn không được phản ánh trong sự hiểu biết của chúng ta về ý nghĩa của máy tính. |
Comme la chauve-souris qui émet un signal acoustique et en analyse l’écho, ces poissons envoient, suivant les espèces, des ondes ou des impulsions électriques, puis, à l’aide de récepteurs spéciaux, détectent la moindre perturbation dans les champs ainsi créés*. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
L'écho d'une telle collision peut apparaître dans le fond diffus cosmologique : des radiations traversant notre univers, comme une relique de l'ère du Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Car si vous communiquez une idée d'une façon qui fait écho, des changements se produiront, et vous pourrez changer le monde. Vì nếu cách bạn truyền tải ý tưởng có sức cộng hưởng, sự thay đổi sẽ xuất hiện, và bạn có thể thay đổi thế giới. |
C'est un modèle fantastique de collaboration, des partenaires de réflexion qui ne sont pas des chambres d'écho. Đó là kiểu mẫu hợp tác tuyệt vời -- những đối tác không dập khuôn nhau. |
Il s’est fait l’écho de l’invitation chaleureuse du psalmiste : “ Oh ! magnifiez Jéhovah avec moi, et exaltons ensemble son nom ! (Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”. |
” Les moissonneurs distribuaient souvent à la sortie des églises des tracts bibliques destinés à éveiller un écho favorable chez ceux qui étaient dignes. Hồi đó, các thợ gặt của Đức Chúa Trời thường tìm gặp người ta ở nhà thờ sau các buổi lễ và tặng họ những tờ giấy nhỏ có thông điệp Kinh Thánh, nhằm gợi sự hưởng ứng của những người xứng đáng. |
Maxwell a demandé : « Lorsque l’histoire véritable de l’humanité sera pleinement révélée, y reconnaîtra-t-on les échos des tirs d’artillerie ou la mélodie formatrice des berceuses ? Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được hé lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không? |
Je me plais à penser que, tandis que nous jouissions de l’influence de l’Esprit, priions humblement et prononcions une bénédiction de la prêtrise, les pensées de Gene Hemingway ont fait écho aux paroles mentionnées dans le cantique « Maître, la tempête lance », que j’ai citées au commencement de mon discours : Tôi thích nghĩ rằng những ý nghĩ của Gene Hemingway trong buổi tối đó, khi chúng tôi nhận hưởng vinh quang của Thánh Linh, đã tham gia vào lời cầu nguyện chân thành và ban cho phước lành chức tư tế, vang vọng những lời được nói đến trong thánh ca “Thưa Thầy, Cơn Bão Tố Đang Hoành Hành Dữ Dội,” mà tôi đã trích dẫn vào đoạn đầu sứ điệp của tôi: |
Et d'autres volent aujourd'hui, comme des échos du passé. Và những loài biết bay ngày nay giống như những tiếng vọng từ quá khứ. |
Au vu de tout cela, nous pouvons faire écho aux paroles du psalmiste : “ Jéhovah est avec moi ; je ne craindrai pas. Khi suy ngẫm những điều này, chúng ta có thể thốt lên như người viết Thi-thiên: “Đức Giê-hô-va bênh-vực tôi, tôi chẳng sợ; loài người sẽ làm chi tôi?” |
– Qui êtes-vous... qui êtes-vous... qui êtes-vous... répondit l’écho """Các ngươi là ai... các ngươi là ai... các ngươi là ai" |
Mais l'ECG et l'écho de Stevie Lipa sont normaux. Điện tâm đồ và siêu âm tim đồ bình thường... |
Cette affaire aura un écho national grâce à la position de votre mari. Vụ này sẽ nhận được sự chú ý của cả nước vì người mà chị đã lấy làm chồng. |
Écho un, à côté de vous. Chúng tôi ở ngay cạnh các anh. |
Cette vérité influe- t- elle sur l’écho que le nom de Dieu éveille en vous? Sự-kiện này có ảnh-hưởng gì đến phản-ứng của bạn khi bạn nghe nói đến danh của Đức Chúa Trời? |
9 Les efforts que les premiers disciples firent pour divulguer la bonne nouvelle ne restèrent pas sans écho. 9 Công việc của họ liên quan tới tin mừng không phải là vô ích. |
Je ne me souviens pas de ce qu’elle a dit précisément, mais ses paroles ont eu un écho dans mon cœur, et mon frère et moi nous sommes fait baptiser rapidement. Tôi không nhớ các chi tiết cụ thể về những gì bà ngoại nói, nhưng lời nói của bà khơi dậy một điều gì đó trong lòng tôi và chẳng bao lâu thì em trai tôi và tôi đã được làm phép báp têm. |
Par exemple, leurs maisons et centres communautaires étaient pleins d'échos interférant avec leur audition. Ví dụ, nhà và trung tâm cộng đồng đầy ắp những tiếng vọng làm cản trở khả năng nghe. |
Si nous prenons la peine d’écouter, nous entendons l’écho de la voix de Dieu qui s’adresse à nous en ce moment même : Nếu chịu lắng nghe, chúng ta sẽ nghe tiếng nói của Thượng Đế lặp lại cho chính mình ở đây và vào lúc này: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écho trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écho
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.