eagle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eagle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eagle trong Tiếng Anh.

Từ eagle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim đại bàng, đại bàng, bục giảng kinh, Thiên Ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eagle

chim đại bàng

noun (Any of several large carnivorous birds in the family Accipitridae)

So that your youth is renewed like that of an eagle.
Nên tuổi xuân ta phục hồi như chim đại bàng.

đại bàng

noun (any of several large carnivorous birds in the family Accipitridae)

Send your eagle above the Wall every night.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.

bục giảng kinh

verb (Any of several large carnivorous birds in the family Accipitridae, having a powerful hooked bill and keen vision.)

Thiên Ưng

proper

Xem thêm ví dụ

Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL.
Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo.
Send your eagle above the Wall every night.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
What's up, Eagle?
Đại Bàng?
Jake says he’s looking forward to seeing me next Monday night, when the Eagles will play the Green Bay Packers.
Jake nói nó mong gặp tôi vào thứ Hai, khi Eagles đấu với Green Bay Packers.
He is the eagle.
Ổng là con đại bàng.
Carl Vinson's call sign is "Gold Eagle."
Danh hiệu liên lạc của Carl Vinson là "Gold Eagle."
A blinder on the eagle’s head helps eliminate the bird’s fear of humans
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
* The gathering is compared to the gathering of eagles to a carcass, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
My thoughts are confirmed after Akers hits the extra point and my father jumps up and starts singing “Fly, Eagles, Fly.”
Ý nghĩ của tôi được xác nhận sau khi Akers ghi thêm điểm và Bố nhảy lên và bắt đầu hát “Bay đi, cánh chim đại bàng.”
If you're the Eagle of the Desert, to be honest, that's so dimerent from my imagination.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Among the museum's artifacts are the Eagle Scout medal of Arthur Rose Eldred, the first Eagle Scout.
Trong số các hiện vật của bảo tàng là huân chương Hướng đạo Đại bàng của Arthur Rose Eldred, Hướng đạo sinh Đại bàng đầu tiên.
They did not evolve into hawks or eagles.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
“[God] is satisfying your lifetime with what is good; your youth keeps renewing itself just like that of an eagle.” —Psalm 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
The man who lost the Eagle was the perfect Roman?
Người làm mất Đại bàng là người hoàn hảo sao?
Adult eagles will only resort to hunting large birds when mammals are scarce, but in southern Africa they can be a fairly common component of the diet.
Đại bàng rừng châu Phi săn bắn chim lớn khi động vật có vú khan hiếm, nhưng ở Nam Phi chúng cũng là một thành phần khá phổ biến trong chế độ ăn uống.
The seal of USS Carl Vinson shows an eagle, wings spread and talons extended, carrying a banner in its beak.
Con dấu của USS Carl Vinson cho thấy một con đại bàng, đôi cánh dang rộng và móng xòe rộng, mang một cái biểu ngữ trong mỏ của nó.
8 Next, the rulers of Babylon and Egypt were likened to great eagles.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
A dance recital is not something he would have attended even if the Eagles won the last three games.”
Ông ấy sẽ không đến xem một cuộc thi kiểu như khiêu vũ dù cho Eagles có thắng ba trận qua đi nữa.”
Some guy named Hendley in the RAF Eagle squadron.
Một gã nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng.
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
When they were encamped at the foot of the mountain, God told them through Moses: “You yourselves have seen what I did to the Egyptians, that I might carry you on wings of eagles and bring you to myself.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Harry Eagle (born in New York City on 1905; died June 21, 1992) was an American physician and pathologist.
Harry Eagle (sinh năm 1905 tại thành phố New York - từ trần ngày 21 tháng 6 năm 1992) là thầy thuốc và nhà bệnh học người Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eagle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.