drive into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drive into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drive into trong Tiếng Anh.
Từ drive into trong Tiếng Anh có nghĩa là dồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drive into
dồnverb |
Xem thêm ví dụ
The next rib drives into your lungs. Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy. |
Driving into Pittsburgh, Pennsylvania, Joel and Ellie are ambushed by bandits and their car is wrecked. Lái xe vào Pittsburgh, Pennsylvania, Joel và Ellie bị phục kích bởi những tên phiếnl loạn và chiếc xe của họ bị phá hủy. |
We have a fully autonomous vehicle that can drive into urban environments. Chúng tôi có một phương tiện hoàn toàn tự động có thể chạy trong môi trường đô thị. |
Why don't we just fucking drive into Mexico? Sao ta không lái thẳng đến Mexico? |
They wave on narrow curves , on the crests of hills or driving into a blinding sun . Họ vẫy tay trên những con đường hẹp , trên những ngọn đồi hoặc khi đang chạy vào vùng mặt trời chói chang . |
You want me to drive into that weird swirly hole? Cô muốn tôi lái vào cái lỗ kỳ lạ đó? |
Diablo, drive him into the corner! Diablo, dẫn hắn vào góc. |
So you could drive up into the mountains freely blasting The Police on the new Sony Walkman. Thế nên bạn có thể lái xe vào trong núi và thoải mái nổ The Police bằng chiếc Sony Walkman mới toanh. |
My son who is driving us into trouble. Con trai mới là kẻ đẩy chúng ta vào rắc rối. |
They drive us into a completely new world. Chúng đưa chúng ta vào một thế giới hoàn toàn mới. |
Why are we rescuing kittens instead of just driving down into Berlin? Sao chúng ta phải giải cứu đám mèo con thay vì tiến thẳng tới Berlin nhỉ? |
Peter's manipulations drive Oliver into a duel with Sir John. Các hành động của Peter đẩy Oliver vào cuộc đấu với Sir John. |
You drive them into the trap... Anh đã đưa chúng vào trong bẫy. |
What he finds at once is that every theory of the origin of the universe drives us into inconceivabilities. Điều ông tìm thấy ngay là: mọi lý thuyết về nguồn gốc vũ trụ đều đưa chúng ta đến những cái không thể quan niệm được. |
As Michelle Kung of The Wall Street Journal wrote, "The first season of The Walking Dead doesn’t exactly end on an optimistic note, but our heroes are left driving into the unknown after escaping certain death at the CDC." Michelle Kung của nhật báo The Wall Street Journal viết trong bài nhận xét của mình rằng: "Mùa đầu tiên của The Walking Dead chưa thực sự có một cái kết lạc quan, nhưng nhóm anh hùng của chúng ta vẫn chưa biết đi về nơi nào sau khi thoát khỏi lưỡi hái tử thần ở CDC". |
Then you allow them to take the owner, and then, unmolested, they drive off into the middle of the night. Rồi anh cho phép họ bắt đi chủ bữa tiệc, và rồi, để yên, họ rời khỏi giữa đêm. |
The M60A1s were fitted with add-on explosive reactive armor (ERA) packages and supported the drive into Kuwait City where they were involved in a two-day tank battle at the Kuwait airport with the loss of only one vehicle and no crew. Các M60A1 đã được trang bị thêm giáp phản ứng nổ (ERA) gói và hỗ trợ các thành phố Kuwait, nơi họ đã tham gia vào một cuộc chiến đấu xe tăng hai ngày tại sân bay Kuwait chỉ với xe hư hỏng không thể sửa chữa và không có thương vong. |
(26:24-32) Unable to understand the resurrection and amazed at Paul’s conviction, Festus said: “Great learning is driving you into madness!” (26:24-32). Không thể hiểu nổi sự sống lại và ngạc nhiên trước niềm tin vững chắc của Phao-lô, Phê-tu nói: “Hỡi Phao-lô, ngươi lảng trí rồi, ngươi học biết nhiều quá đến đỗi ra điên-cuồng”. |
The two destroyers launched 16 torpedoes, scoring one hit, and driving Scharnhorst into firing range of Saumarez and Savage, which scored two more hits. Hai chiếc tàu khu trục đã phóng 16 quả ngư lôi, ghi được một phát trúng đích, đẩy Scharnhorst lọt vào tầm bắn của Saumarez và Savage, vốn ghi được thêm hai phát trúng đích khác. |
This strengthened his acceptability as Edward's successor, but fatally split his own family, driving Tostig into alliance with King Harald Hardrada ("Hard Ruler") of Norway. Sự kiện này củng cố việc chấp nhận ông như là người kế nhiệm Edward, nhưng đã làm chia gia đình ông một cách chết người và đẩy Tostig sang liên minh với vua Harald Hardrada của xứ Na Uy. |
"She switched into drive and screamed, ""On the floor!""" Bà cài sang số chạy rồi hét con trai: “ Lăn xuống sàn!” |
Flying in formation, they try to drive their quarry into the open. Bay theo đội hình, chúng cố đuổi con mồi ra chỗ trống. |
We must drive them back into the savage hole from which they slid. Chúng ta phải đẩy chúng về cái hố man rợ mà chúng đã trườn lên. |
You would have to know how to drive a nail into wood without bending the nail. Bạn phải biết cách đóng đinh vào gỗ mà không làm cong đinh. |
Driving a car into a wall isn't violent? Tông xe vào tường không phải là hành vi bạo lực à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drive into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drive into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.