down to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ down to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down to trong Tiếng Anh.

Từ down to trong Tiếng Anh có nghĩa là chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ down to

chí

noun

Even if it came down to killing her I wouldn't get the death penalty.
Thậm chí nếu tao giết bà ta thì tao cũng không bị bắt đâu.

Xem thêm ví dụ

It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Can we just get down to brass tacks here?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
“There's an old drain that runs down to the river.
“Có một đường ống nước cũ kỹ chảy xuống sông.
He feels light touch down to one gram of force.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
They are bottom-dwelling fish, found in deep waters down to about 3,700 m (12,100 ft).
Chúng là cá ăn đáy, tìm thấy trong các vùng nước sâu tới khoảng 3.700 m (12.100 ft).
Well... we went down to the beach.
à... ta xuống bờ biển
It always comes down to a choice.
Chỉ duy nhất 1 lựa chọn thôi.
I looked down to see Buckley on the ground.
Tôi nhìn xuống thấy Buckley đang nằm lăn trên đất.
We're down to the last minute.
Chúng tôi đang tính từng phút.
Get down to the limo!
Hạ xuống chiếc Limousine.
In 1989 a national consumption tax was put into place that calculated prices down to single-yen units.
Năm 1989, một khoản thuế tiêu thụ quốc gia đã được quy định với việc tính giá xuống đơn vị một chữ số đồng yên.
I have to go down to the Mara.
Tôi phải đi xuống Mara.
But when he did, he came down to those same Jordan waters and asked to be baptized.
Nhưng khi ngài xuất hiện, ngài cũng xuống nước sông Giô-đanh và yêu cầu được làm báp têm.
We brought his friend down to calm him down.
Bọn tôi đã mang bạn của hắn tới để giúp hắn bình tĩnh.
I thought I told you to come down to dinner!
Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối!
Daksha's down to the 16, followed by Running Armstrong, just to the outside.
Daksha tụt xuống thứ 16 Tiếp theo là Running Armstrong ngay bên ngoài
Jesus throws them out of heaven, down to the earth.
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
That is a forecast that I made six years ago that growth would slow down to 1.3 percent.
Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm.
Jehovah will ‘bend downto take note of us and listen to our prayers.
Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta.
And so I think that's what it all boils down to.
Và vì vậy tôi mọi thứ rút lại là như vậy
"Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie".
Bà từng thừa nhận đã phẫu thuật thẩm mỹ, tiêm botox. ^ “Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie”.
I'm afraid it boils down to one simple fact...
Tôi sợ rằng nó đã chỉ ra một sự thật đơn giản rằng...
Someone's bringing a shit-ton of that stuff down to Puerto, Mexico, for spring break.
Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân.
They range from the surface to depths of 50 m, but usually only down to 10 m.
Chúng sinh sống trong khu vực từ bề mặt tới độ sâu 50 m, nhưng thường chỉ xuống tới độ sâu 10 m.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới down to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.