Doutor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Doutor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Doutor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Doutor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiến sĩ, bác sĩ, bác sĩ y khoa, 進士. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Doutor
tiến sĩnoun Não há muitos trabalhos para doutores em estudos islâmicos. Không có nhiều việc làm cho tiến sĩ về triết học Ả rập. |
bác sĩnoun Eu não sou doutor. Tôi không phải là bác sĩ. |
bác sĩ y khoanoun |
進士noun |
Xem thêm ví dụ
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Olá, Doutor. Chào, Doc. |
O proprietário é o Doutor. Bác sỹ sở hữu nó? |
Dei-me a imenso trabalho para o conhecer, doutor. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Doutor, tenho medo. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
♪ Aquilo pelo que passei, o doutor se apercebeu ♪ Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc. |
O doutor não tem? Anh thì không sao? |
Doutor, não há tempo. Tiến sĩ, đây không phải là lúc! |
Conheço esse herói, doutor. Em quen người hùng đó, bác sĩ. |
Sejamos gratos por vivermos em tempos mais esclarecidos, não acha, Doutor...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
Bom dia, doutor. Chào, Bác sĩ. |
A sério, doutor... Thật sao, bác sĩ, |
O doutor preza muito sua privacidade, Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy. |
Doutor, o que estás a fazer? Doc, ông đang làm gì vậy? |
Ele é doutor. Ảnh là một bác sĩ. |
O Doutor de Hartnell é forma "original" do Doutor. Doctor của Hartnell thường được gọi là Doctor nguyên bản. |
Como conseguisse os arquivos do doutor? Làm sao cậu tìm được anh ta thế? |
Doutor, o senhor está bem? Bác ổn chứ? |
Por favor, Doutor Xin mời, Bác sĩ |
Eu contrataria-te, me acertaria com a minha família, a doutora conseguiria o que queria, e eu também. Tôi thuê anh, giải quyết xong phía gia đình tôi, bác sĩ có được thứ bà ta muốn, tôi có thứ tôi muốn. |
O Doutor Noguera era um místico do atentado pessoal. Bác sĩ Nôghêra là một kẻ rất thích khủng bố cá nhân. |
Ei, doutora, venha dar uma olhada. Này giáo sư, xem thử cái này đi. |
Se o Dr. House tem tantas certezas, porque é que o doutor tem de permanecer? Nếu bác sĩ House chắc chắn như vậy, tại sao anh phải ở đây? |
Você sabe que o doutor diz que você tem que dormir, ou... Bác sĩ con phải ngủ đi, nếu không thì... |
O Doutor bebeu! Thưa ông, ông lại uống nữa rồi! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Doutor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Doutor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.