douter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ douter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douter trong Tiếng pháp.
Từ douter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi ngờ, ngờ, nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ douter
nghi ngờverb J'en doute mais ça vaut la peine de l'étudier. Tôi nghi ngờ điều đó, nhưng nó đáng để tìm hiểu. |
ngờverb J'en doute mais ça vaut la peine de l'étudier. Tôi nghi ngờ điều đó, nhưng nó đáng để tìm hiểu. |
nghiverb J'en doute mais ça vaut la peine de l'étudier. Tôi nghi ngờ điều đó, nhưng nó đáng để tìm hiểu. |
Xem thêm ví dụ
Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
16 Certains pourraient mettre en doute la sagesse de cette instruction. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Je doute qu'il ait déjà servi à ça. GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này. |
Comme vous devez vous en douter, Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
J'aurais dû m'en douter, faire confiance au bâtard d'un traitre! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
Victoria joue à un des ses petits jeux, pas de doute. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
Le fait que Jéhovah a veillé à ce qu’Habacuc mette par écrit ses inquiétudes nous enseigne une leçon importante : nous ne devons pas avoir peur de le prier au sujet de nos inquiétudes et de nos doutes. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
SANS doute Jésus Christ s’adressait- il aussi à ses jeunes disciples quand il a dit : “ Venez à moi, [...] et moi je vous réconforterai. CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”. |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Si nous sommes connus pour être véridiques, nos paroles ne seront pas mises en doute ; on nous fera confiance. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
Si les doutes persistent Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
Si vous avez un doute, vérifiez que votre vidéo est conforme aux exemples de contenus adaptés aux annonceurs. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
Vous voulant prendre part, et... sans aucun doute, vous avez flippé, mais j'ai besoin que vous me disiez où ils doivent se rencontrer. Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu. |
Les premiers chrétiens n’ont jamais douté que Dieu avait révélé sa volonté, son dessein et ses principes dans les Écritures (2 Timothée 3:16, 17). Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
C’est sans doute parce qu’elles ne connaissent pas le point de doctrine, rétabli par l’intermédiaire de Joseph Smith, selon lequel la famille est ordonnée de Dieu et destinée à être éternelle (voir D&A 49:15 ; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Non, mais sans doute Qorah envie- t- il la position éminente de Moïse et d’Aaron et, aveuglé par l’amertume, il accuse les deux frères de s’être élevés arbitrairement au-dessus de la congrégation par intérêt personnel. — Psaume 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Ils riposteront, sans aucun doute. Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
Par ce moyen ou d’autres, nous pourrons sans doute augmenter notre participation à la prédication. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
SANS aucun doute vous souciez- vous de votre vie et de votre avenir. CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn. |
J'en doute sérieusement. Tôi rất nghi ngờ điều đó. |
J'avais 19 ans, en première ou deuxième année de fac, et c'était Donnell, il a dit : " Salut, tu ne me connais sans doute pas, mais je m'appelle Donnell Leahy. Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy." |
Plusieurs rois cananéens joignent leurs forces à celles du roi Yabîn, sans doute le plus puissant d’entre eux. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới douter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.