dorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorer trong Tiếng pháp.

Từ dorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thếp vàng, làm cho vàng rực, làm vàng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorer

thếp vàng

verb

làm cho vàng rực

verb (văn học) làm cho vàng rực)

làm vàng mặt

verb (làm vàng mặt (bánh, bằng cách bôi lòng đỏ trứng lên trước khi nướng)

Xem thêm ví dụ

Tu ne dors pas!
Con không ngủ!
Dors, fiston.
Đi ngủ đi, con trai.
Boeun, tu dors?
Em ngủ chưa, Boeun?
Tu ne dors pas?
Em vẫn còn thức à?
Je ne dors pas la plupart des nuits, donc je nettoie.
nên bác dọn dẹp.
Dors, mon fils.
Ngủ, hãy ngủ đi con.
Dors, mon fils.
Giờ thì ngủ đi, con trai.
Je dors ici ce soir.
Kể từ nay tôi sẽ ngủ ở đây.
Si tu ne dors pas, tu peux ramer.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Non, ce soir, je dors.
Không, tôi đi ngủ đây.
Tu dors?
Bà đang ngủ hả?
Je dors pas.
Tôi có ngủ đâu.
Pourquoi est-ce que tu dors?
Sao mi ngủ vậy?
Tu ne dors pas très bien.
Anh ngủ không yên giấc.
Désolée, Dor
Xin lỗi, Dor.
Maintenant, dors.
Giờ ngủ đi.
Dors, maintenant.
Anh cứ ngủ đi.
Ne dors pas si souvent.
Đừng ngủ hoài thế.
Ça fait presque deux heures que tu dors.
Con đã ngủ suốt 2 giờ đó.
Dors bien, princesse.
Chúc ngủ ngon, công chúa.
Tu dors où?
Anh ngủ ở đâu?
Dors bien et fais de beaux rêves!
Ngủ ngon, và chúc mộng đẹp!
Mange sainement, reste actif et dors suffisamment.
Hãy ăn uống đủ chất, tập thể dục và ngủ đủ giấc
Je ne dors pas avec lui!
Tôi không ngủ với anh ta!
Mes concitoyens se détourneront de moi s'ils apprennent que je dors sous votre toit.
Người dân của tôi sẽ quay lưng với tôi, nếu biết tôi được ngủ dưới mái nhà của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.