donjon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ donjon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donjon trong Tiếng pháp.
Từ donjon trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháp phòng ngự, tháp điều khiển, vọng lâu, Thám hiểm hang động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ donjon
tháp phòng ngựnoun (vọng lâu; tháp phòng ngự (của lầu pháo đài) |
tháp điều khiểnnoun (hàng hải) tháp điều khiển (của tàu thiết giáp) |
vọng lâunoun (vọng lâu; tháp phòng ngự (của lầu pháo đài) |
Thám hiểm hang độngnoun (type de jeux vidéo de rôle) |
Xem thêm ví dụ
Il a quitté le Donjon. Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi. |
Tu es tombé du donjon! Con đã té từ trên tháp cao mà, đồ xỏ lá! |
Qui a enfermé Belle dans un donjon? Ai đã bắt Belle nhốt vào ngục? |
Pourquoi ne pas m'avoir jeté dans un donjon? Vậy sao ngài chưa ném ta vào ngục tối. |
Ils vont le jeter dans le donjon! Chúng ta sẽ bị vứt xuống tầng hầm! |
J'ai passé la nuit dans le donjon. Chị đã qua đêm trong ngục. |
J'ai entendu dire que tu pourrissais dans un donjon à Peyredragon. Nghe đâu ông đang mục thây trong hầm ngục tại Dragonstone. |
Je suis sûre que vous serez ravi de m'enfermer dans un donjon, Henri. Tôi chắc là ông sẽ rất vui khi đưa tôi vô ngục tối hả, Henri? |
Si ils arrêtaient tous les mordeurs d'oreillers de Port-Réal. Il ne resterait plus de place dans le donjon pour personne d'autre. Nếu chúng bắt hết những người đồng tính tại Vương Đô, thì hầm ngục sẽ chẳng còn chỗ cho bất kỳ ai khác. |
On dit qu'il en a une collection effrayant dans son donjon. Người ta nói ông có một bảo tàng trong ngục. |
Ils te jetteront dans le donjon. Em sẽ bị vứt xuống hầm tối! |
Non, c'était d'être enfermée dans ce donjon. Ngày tồi tệ nhất của cô là ngày bị nhốt trong ngục kìa. |
En outre, je me suis souvenu de ces épidémies d'autrefois qui étaient parfois si mal comprises ; parce que la science ne pouvait les expliquer à cette époque : les épidémies de peste, le typhus ou la lèpre, que l'on associaient largement à des méchants, à de mauvaises humeurs ou un mauvais air, les veuves se faisaient traîner autour des douves et les donjons faisaient partie de la solution. Và bên cạnh đó, nó gợi nhớ cho tôi về những bệnh dịch thời xưa những loại bệnh dịch bị hiểu sai hoàn toàn bởi vì khoa học vẫn chưa xuất hiện vào thời đó, các loại bệnh dịch lây truyền bệnh sốt phát ban hay bệnh hủi, nơi mà những ý niệm phổ biến cho rằng vì có người xấu hay những thể dịch xấu xa hay không khí không tốt và những góa phụ bị kéo lê xung quanh thành hào và tù ngục là một phần của giải pháp |
Qu'ils gardent leur Donjon rouge. Et leur siège de fer. Chúng có thể giữ Hồng Thành của chúng cũng như Ngôi Báu Sắt. |
J'étais dans un donjon, ton amour des Hobbits m'énerve. Tôi ở trong hầm ngục, cái đồ ghiền-Hobbit lập dị. |
Je peux me faufiler dans le donjon. Con có thể lẻn vào ngục giam. |
Ils décoraient la salle du Trône du Donjon Rouge. Chúng được dùng để trang trí cho Ngôi Báu tại Lâu Đài Đỏ. |
Qui vole aux Tully pourrit dans leurs donjons. thì phải vào ngục nhà ấy. |
Le donjon est originellement construit en 1575, en tant que partie du château d'Ōtsu puis déplacé à Hikone par le clan Ii. Giữ ban đầu được xây dựng năm 1575, là một phần của lâu đài Ōtsu, và được di chuyển đến Hikone bởi gia đình Ii. |
Pillez mon donjon quand vous voudrez. Anh có thể cướp hang ổ của em bất cứ lúc nào. |
Sa litière n'a pas quitté le Donjon Rouge. Bà ta chưa hề rời khỏi Hồng Lâu. |
1995 : Le gouvernement d'Osaka approuve un projet de nouvelle restauration, pour rendre au donjon sa splendeur. 1995: Chính quyền Osaka phê chuẩn một kế hoạch trùng tu khác, với mục đích khôi phục lại vẻ tráng lệ của nó vào thời đại Edo. |
Il vous demande de rester dans le Donjon Rouge, pour votre sécurité. Bệ hạ muốn người ở yên trong Hồng Lâu, thưa thái hậu, nhằm bảo vệ người. |
Ou passerai-je des mois dans le Donjon du Septuaire, où l'on me parlera de la pitié des Dieux? Hay thần phải vào ngục tối tại Thánh Điện vài tháng để được dạy về lòng xót thương của thần linh? |
On dit qu'on peut voir son squelette dans les cachots du Donjon Rouge. Họ nói là cho tới giờ bác vẫn có thể thấy sọ của nó ở hầm ngục dưới Hồng Lâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donjon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới donjon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.