δόνηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δόνηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δόνηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δόνηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Rung động, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δόνηση

Rung động

noun

Και επειδή δεν μπορείτε να δείτε τη δόνηση,
Và bởi vì các bạn không thể thấy sự rung động,

nhích

verb

Xem thêm ví dụ

Εδώ οι δονήσεις μεταφέρονται μέσω του υγρού στον κοχλία, το όμοιο με σαλιγκάρι ακουστικό μέρος του εσωτερικού αφτιού το οποίο περιέχει τα τριχοκύτταρα.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Ίσως να φταίνε οι δονήσεις αυτού του μαγικού κουτιού που έχεις στο χέρι σου!
Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh!
Στη Θεωρία Χορδών, η δόνηση καθορίζει τα πάντα.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
Ηλεκτρονικές συσκευές, κομπιούτερ, τηλέφωνα, ακόμα κι η φωνή σου δημιουργούν δονήσεις που μπορεί ένα σύγχρονο λέιζερ να υποκλέψει.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
Έτσι έχουμε κάθε λόγο να πιστεύουμε ότι η γενιά που γνώρισε την αρχική δόνηση του 1914 και που ακόμη εκπροσωπείται από ανθρώπους που ζουν μέχρι σήμερα, πρέπει να είναι εκείνη που θα παραστεί μάρτυρας και στην τελική εκπλήρωση της προφητείας αυτής.
Bởi thế chúng ta có lý do vững chắc để tin là thế-hệ đã từng chứng-kiến biến cố rúng động khởi đầu vào năm 1914, và ngày nay còn được đại-diện bởi một số người vẫn còn sống, phải là thế-hệ sẽ được chứng kiến sự ứng-nghiệm sau cùng của lời tiên-tri.
Εφόσον ο φλοιός της γης γύρω από τη Μεσόγειο, περιλαμβανομένης και της Ιερουσαλήμ, βρίσκεται σε μια σχετικά ενεργή σεισμική ζώνη, και επομένως έχει αστάθεια, οι σεισμικές δονήσεις δεν ήταν κάτι το ασυνήθιστο στους κατοίκους της περιοχής του πρώτου αιώνα.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
Ένα ζωντανό πτώμα που μιλάει με δονήσεις της γλώσσας του.
Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi.
Ο εντοπισμός του Σλικ, και ότι θα χρησιμοποιούσε βόμβα δονήσεων για να σταματήσει τον Μπάρι.
Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry
Με έλεγχο δονήσεων και θερμοκρασίας...... κλειδώνει αν εντοπίσει ότι δέχεται " επίθεση "
Kiểm soát rung động, nhiệt độ tự điều chỉnh...... và tự khoá lại nếu nó cảm thấy mình đang bị tấn công
Η δόνηση από την περιστροφή περνά μέσα από το ξύλο και θα συγχρονίσει όλους τους μετρονόμους.
Sự rung truyền qua gỗ và nối tất cả các máy lại với nhau.
Και το μόνο που χρειάζεται είναι μερικές πέτρες και ένα κτίριο με την κατάλληλη συχνότητα δόνησης.
Chỉ cần vài cục đá và một tòa nhà cùng với vài tần số rung động chính xác.
Τα κύματα πίεσης προσκρούουν σε αντικείμενα και προκαλούν δονήσεις, και έτσι ακούμε και καταγράφουμε τον ήχο.
Những sóng áp suất va vào vật và tạo ra cho chúng những rung động nhỏ, đấy là cách ta nghe và ghi lại âm thanh.
Και το πρώτο πράγμα που κάνετε είναι να υπολογίσετε το φάσμα της δόνησης της κουμαρίνης, και το εξομαλύνετε, ώστε να έχετε μια ωραία εικόνα του τί είδους συγχορδία είναι η κουμαρίνη.
Và việc đầu tiên là tính toán phổ dao động của coumarin để có một bức tranh đẹp về dây của coumarin.
Είναι ή η Μι, και 659 δονήσεις το δευτερόλεπτο, ή η Μι ύφεση, στις 622.
Hoặc là Mi thôi (E natural) và 659 âm rung một giây, hay Mi giáng (E flat) tại 622.
Ωστόσο, η βίαιη δόνηση έγινε αισθητή σε πολλές πόλεις στο Μεξικό και στις νότιες Ηνωμένες Πολιτείες.
Tuy nhiên, người ở nhiều thành phố, thị trấn tại Mexico và miền nam Hoa Kỳ cũng cảm thấy rung chấn.
Ακούστε γιατί η θεωρία των δονήσεων έχει ένα κάποιο ενδιαφέρον.
Giờ tôi sẽ giải thích tại sao giả thuyết độ rung lại liên quan đến nó.
Αλλά η ομορφιά των παιχνιδιών σήμερα έγκειται, όχι στα αληθοφανή γραφικά, τα χειριστήρια με δόνηση ή το surround ήχο.
Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh.
Αυτό είναι μόνιτορ σεισμικών δονήσεων.
Đây là máy giám sát rung động.
Υπάρχουν πολλές δονήσεις.
Rung lắc khá dữ dội.
Έτσι κανείς δεν χρειάζεται να προσομοιώσει την παραγωγή του ήχου με δονήσεις χορδών.
Không ai cần phải rối rắm cách tạo ra âm thanh với dao động dây làm gì.
Αφήνει κακές δονήσεις.
Nó ngăn chặn sóng độc.
Τώρα, αυτό που κάνει είναι να παρακολουθεί τις τιμές εισόδου από τους αισθητήρες -- για παράδειγμα, από τους αισθητήρες πίεσης και τους αισθητήρες δόνησης -- και παρέχει αξιόπιστο κώδικα, ο οποίος τρέχει ακόμα και κατά τη διάρκεια της επίθεσης, με ψευδή δεδομένα εισόδου.
Bây giờ cái mà thứ này làm là ngăn chặn quá trình nhập dữ liệu từ các cảm biến -- ví dụ như, từ cảm biến áp suất và cảm biến rung động -- và nó tạo ra các mã hợp pháp, vẫn tiếp tục chạy trong suốt cuộc tấn công, với dữ liệu cung cấp giả.
Αυτό το μοντέρνο ρολόι στηρίχθηκε στην ταλάντωση ενός εκκρεμούς ή στη δόνηση ενός κρυστάλλου χαλαζία, που ήταν πολύ πιο ακριβή από την άμμο ή τα κεριά.
Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến.
Και μετά βάζετε τον υπολογιστή να βρει άλλα μόρια, σχετικά ή άσχετα, που έχουν τις ίδιες δονήσεις.
Và sau đó dùng máy tính tìm kiếm các phân tử khác, có liên quan hoặc không liên quan có cùng dao động.
Οφείλεται, όμως, η καταστροφή περισσότερο στις δονήσεις ή μήπως στο γεγονός ότι οι άνθρωποι ζουν σε τόσο επικίνδυνα σπίτια χτισμένα σε τόσο επικίνδυνο έδαφος;»
Thế thì tai họa đến là do động đất hay là tại người ta sống trong những căn nhà nguy hiểm ấy trên vùng đất hiểm trở như thế?”

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δόνηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.