dôme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dôme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dôme trong Tiếng pháp.

Từ dôme trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòm, kiến trúc vòm, nóc vòm, đỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dôme

vòm

noun

Même son dôme n'avait rien en commun avec les dômes traditionnels.
Và ngay cả mái vòm của nó cũng khác với mái vòm kính thiên văn truyền thống.

kiến trúc vòm

noun (Élément structural d'architecture qui ressemble à la moitié supérieure d'une sphère creuse.)

nóc vòm

noun (kiến trúc) nóc vòm)

đỏm

adjective

Xem thêm ví dụ

Les gens se sont demandé, comment ont- ils bien pu construire le dôme?
Người ta tự hỏi, làm thế nào họ đã xây dựng các mái vòm?
Une chambre d'invités, qui à ce dôme couvert de marbre.
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch.
Deux dômes jumeaux, deux cultures architecturales radicalement opposées.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.
Caméra dôme, à 3 heures.
Máy quay vòm... hướng 3 giờ.
Si vous regardez très attentivement, vous voyez que son crâne a été remplacé par un dôme en Plexigas transparent pour que les fonctionnements de son cerveau puissent être observés et aussi contrôlés par lumière.
Nếu bạn quan sát kĩ càng, bạn sẽ thấy hộp sọ của ông ta đã bị thay thế với một cái vòm Plexiglas trong suốt nhờ vậy mọi hoạt động của não có thể được quan sát và điều khiển với án sáng.
En 2006, 150 chevaux sont recensés, principalement dans le Puy-de-Dôme et le Cantal.
Trong 2006, có 150 con ngựa đã được xác định, chủ yếu ở Puy-de-Dome và Cantal.
Des traductions mettent “ le globe de la terre ” (Bible de Crampon) ou “ le dôme de la terre ”. — Bible Bayard.
Trong một số bản Kinh Thánh, từ này được dịch là “quả địa cầu” (Bản Douay Version) và “quả đất”.—Bản Moffatt.
Le Dôme du Tonnerre...
Trong quả Cầu Sắt.
Le dôme, ce petit dôme, est en train de grandir très rapidement.
Cái vòm trán, cái vòm trán nhỏ đó, đang phát triển rất nhanh.
Pachycéphalosaure a un gros dôme épais sur sa tête. et il a des petites bosses sur l'arrière de sa tête, et il a une grappe de trucs noueux au bout de son nez.
Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi.
Et si on regarde Pachycéphalosaure, Pachycéphalosaure a un dôme solide et ses petites bosses à l'arrière de sa tête sont également en train de se résorber.
Và nếu chúng ta xem xét con Pachycephalosaurus, Pachycephalosaurus có một cái vòm trán đặc và những cái bướu nhỏ phía sau đầu cũng đang thu hồi lại.
Et ce petit dôme là- dedans c'est un bâtiment de Stanley Tigerman.
1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế.
Même son dôme n'avait rien en commun avec les dômes traditionnels.
Và ngay cả mái vòm của nó cũng khác với mái vòm kính thiên văn truyền thống.
Salomon agrandit Jérusalem vers le nord en englobant la colline de Moria (l’endroit où se dresse aujourd’hui le Dôme du Rocher).
Sa-lô-môn đã nới rộng Giê-ru-sa-lem về phía bắc, bao gồm cả ngọn đồi Mô-ri-a (nơi mà ngày nay gọi là Dome of the Rock).
Toutes ces couleurs c'est la glace et elle monte à trois kilomètres d'épaisseur, c'est tout simplement un dôme gigantesque qui vient de la côte et qui s'élève au milieu.
Tất cả đều là màu của băng và dày đến hai dặm (~ 3,2km), một tòa mái vòm khổng lồ đến từ bờ biển và nhô lên ở giữa.
Il a un petit dôme minuscule, et une grappe de trucs noueux sur son nez.
Nó có vòm trán nhỏ xíu, và nó có một đống những thứ xương xẩu trên mũi.
Le Dôme d'Aydindril résiste depuis des milliers d'années.
Mái vòm ở Aydindril đã đứng vững hàng ngàn năm.
Il faut injecter les nanites sous ce dôme.
Phải mở các cánh cửa kia mới đưa các rôbô nhỏ vào đươc.
Des dômes élancés ?
Những mái vòm cao vút?
Juste en dessous de ce dôme, sous lequel passaient tous les clients, était peint un beau visage de femme.
Ngay bên dưới mái vòm đó mà tất cả khách tham qua đi qua, có vẽ khuôn mặt của một phụ nữ xinh đẹp.
En nous rapprochant d'ici, le dôme du Costa Rica est une zone découverte récemment -- potentiellement un habitant à l'année pour les baleines bleues.
Đến gần một chút, vòm Costa Rica là một vùng mới được phát hiện như một nơi cư trú hằng năm cho cá voi xanh.
Donc, voilà un dinosaure qui a des piquants hérissés sur sa tête, pas de dôme et des trucs noueux sur son nez.
Vầ đây là một con khủng long mà có gai nhọn trồi ra từ đầu nó, không có vòm trán và những thứ xương xẩu trên mũi.
Pour commémorer la victoire d'Illya, le sourcier du Troisième Âge a ordonné qu'un magnifique dôme soit construit à Aydindril.
Để tưởng niệm chiến tích ở Illya, Tầm Thủ đời thứ 3 đã cho xây dựng một vòm kiến trúc nguy nga ở Aydindril.
C'est un dôme.
Nó là một mái vòm.
LES autorités et les habitants étaient en alerte, car, environ deux semaines plus tôt, on avait remarqué un dôme de lave au sommet du Fugen.
MỘT vòm dung nham đã thấy xuất hiện trên đỉnh Núi Fugen khoảng hai tuần trước đó, vì thế chính quyền và cư dân đã cảnh giác đề phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dôme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.