dolphin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolphin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolphin trong Tiếng Anh.
Từ dolphin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá heo, cá heo mỏ, phao, Hải Đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolphin
cá heonoun (aquatic mammal) Some of them were dolphin liver. Some of them were dolphin blubber. Một số là gan cá heo. Một vài mẫu là mỡ cá heo. |
cá heo mỏnoun (aquatic mammal) |
phaonoun |
Hải Đồn
|
Xem thêm ví dụ
Diana Reiss: You may think you're looking through a window at a dolphin spinning playfully, but what you're actually looking through is a two-way mirror at a dolphin looking at itself spinning playfully. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins . Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo . |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
Mr. Enslin, I'm Gerald Olin, manager of the Dolphin. Ông Enslin, Tôi là Gerald Olin, giám đốc khách sạn Dolphin. |
So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
Oh, dolphins! Phía kia có cá heo. |
Armed with sonar that is much more powerful, dolphins can detect things as small as a three-inch [8 cm] ball 400 feet [120 m] away and possibly even farther in quiet waters. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
Somehow, this baby bottle-nosed dolphin got the idea of using milk to represent smoke. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
The extent of its adaptation to a marine lifestyle means that it is most likely that it mated at sea, but since no eggs or nests have been discovered that have been referred to Dakosaurus, whether it gave birth to live young at sea like dolphins and ichthyosaurs or came ashore like turtles is not known. Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ như rùa sinh sản như loài rùa biển. ^ Quenstedt FA. |
When we think of marine-protected areas for animals like dolphins, this means that we have to be quite conscious about activities that we thought were benign. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
So I've got the rope, I'm diving down, and I'm basically trying to get the dolphin's attention, because they're kind of like little kids. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of products obtained from endangered or threatened species including ivory obtained from any animal, shark, tiger, whale or dolphin products and staghorn or elkhorn coral. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Most of these distinctive signature whistles are quite stereotyped and stable through the life of a dolphin. Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo. |
Now, in the Bahamas, we also have resident bottlenose that interact socially with the spotted dolphins. Lúc này, ở Bahamas, chúng tôi cũng có những loài mũi chai sinh sống ( Cá heo mũi chai ) và chúng cũng tương tác với cá heo đốm. |
In fact, dolphins actually help sharks feed more effectively. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn. |
We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. |
Now, a dolphin, mother dolphin, any dolphin -- there's only one way that a PCB can get out of a dolphin. Bây giờ, một con cá heo, cá heo mẹ, bất kỳ con cá heo nào -- sẽ chỉ có một cách để chất PCB ra khỏi cơ thể cá heo. |
But we quickly found out that dolphins simply were not going to hang around the boat using a keyboard. Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng. |
Central American or Costa Rican spinner dolphin (S. l. centroamericana), also found in the tropical eastern Pacific. S. l. centroamericana (tên tiếng Anh: Cá heo Trung Mỹ hoặc cá heo Spinner Costa Rica), cũng được tìm thấy ở vùng nhiệt đới đông Thái Bình Dương. |
Sonar in dolphins is superior to the human imitation Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo |
The move was decried by several environmental groups, particularly for the fact that the export of dolphins had earlier been banned by the Solomon Islands government (after a similar controversial shipment to Mexico). Động thái này đã được một số nhóm môi trường giải quyết, đặc biệt là việc xuất khẩu cá heo trước đó đã bị chính quyền Quần đảo Solomon cấm (sau một chuyến hàng gây tranh cãi tương tự tới Mexico). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolphin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dolphin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.