dm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dm trong Tiếng Anh.

Từ dm trong Tiếng Anh có nghĩa là đêximet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dm

đêximet

noun (An SI unit of length equal to a tenth of a metre.)

Xem thêm ví dụ

At one point this software was called Intuit Eclipse DMS, and Activant Eclipse, and Eclipse Distribution Management System.
Tại một thời điểm, phần mềm này được gọi là Intuit Eclipse DMS, và Activant Eclipse và Hệ thống quản lý phân phối Eclipse.
Prior to the landings at Empress Augusta Bay, she led fast minelayers USS Tracy (DM-19) and Pruitt (DM-22) through Bougainville Straits to seal off the eastern approach, on the night of 1/2 November.
Sau đó, trước cuộc đổ bộ lên vịnh Nữ hoàng Augusta, nó dẫn trước các tàu quét mìn nhanh Tracy (DM-19) và Pruitt (DM-22) băng qua eo biển Bougainville để khóa chặt lối ra vào phía Đông vào đêm 1-2 tháng 11.
DM: Thank you very much.
DM: Cảm ơn rất nhiều.
Here you can enter your usual currency symbol, e. g. $ or DM. Please note that the Euro symbol may not be available on your system, depending on the distribution you use
Ở đây bạn có thể nhập ký hiệu tiền tệ thường, v. d. $ hay ₫. Ghi chú rằng ký hiệu đồng Âu (€) có lẽ không sẵn sàng trong hệ thống của bạn, phụ thuộc vào bản phát hành được cài đặt
DM: And now I'll attach the filter to the bass for some more expression.
DM: và tôi sẽ gắn bộ lọc cho tiếng bass để thêm khả năng truyền cảm.
DM: Well, I think that that's completely legitimate, and I think that we're already having that discussion.
DM: Tôi nghĩ rằng điều này hoàn toàn có căn cứ, và tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn luận về vấn đề này.
The G7 chord in the bridge is another secondary dominant, in this case a V/V chord, but rather than resolve it to the expected chord, as with the A7 to Dm in the verse, McCartney instead follows it with the IV chord, a B♭.
Hợp âm G7 trong đoạn chuyển cũng được coi là giọng thứ chính (hợp âm V/V), tuy nhiên thay vì chọn nó là hợp âm kết thúc, giống như từ A7 xuống Dm trong đoạn vào, McCartney lại chọn hợp âm IV: đó là B♭.
Methanesulfonic acid can be used in the generation of borane (BH3) by reacting methanesulfonic acid with NaBH4 in an aprotic solvent such as THF or DMS, the complex of BH3 and the solvent is formed.
Axit metanesunfonic có thể được sử dụng trong quá trình tạo ra boran (BH3) bằng phản ứng axit metanesunfonic với NaBH4 trong dung môi aprotic như THF hoặc DMS, phức hợp của BH3 và dung môi được tạo thành.
STS also leads the charge with tools that target lean run-time environments that promote modularity such as the OSGi-based SpringSource dm Server . "
STS cũng đưa các công cụ mà đích ngắm nghiên về môi trường thực thi để đẩy mạnh tính môđun như các server dựa trên OSGi SpringSource . "
She was reclassified to a light minelayer (DM-2) 17 July 1920, and received alterations necessary to her new role.
Nó được xếp lớp lại như một tàu rải mìn với ký hiệu lườn DM-2 vào ngày 17 tháng 7 năm 1920, và nhận được những cải biến cần thiết cho vai trò mới.
He died in Essen in 1967, and the company's transformation was completed the next year, capitalized at 500 million DM, with Beitz in charge of the Alfried Krupp von Bohlen und Halbach Foundation and chairman of the corporation's board until 1989.
Ông qua đời ở Essen vào năm 1967 và việc chuyển đổi công ty đã hoàn thành vào năm sau, với số vốn 500 triệu DM, với Beitz phụ trách Quỹ Alfried Krupp von Bohlen und Halbach và chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn cho đến năm 1989.
Recommissioned 29 August 1940, Howard was converted to a minesweeper and reclassified DMS-7.
Được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 29 tháng 8 năm 1940, Howard được cải biến thành một tàu quét mìn và được xếp lại lớp với hiệu lườn mới DMS-7.
Accordingly, Zane and four of her sisterships (Hopkins (DMS-13), Southard (DMS-10), Hovey (DMS-11)) and Trever—were to sweep an area extending from the 100 fathom (183 m) curve toward Port Purvis in the Gavutu Island area before splitting into two groups to head simultaneously toward beach "Red," clearing a 1,000 yards (910 m) wide stretch through Lengo Channel toward Indispensable Strait.
Vì vậy, Zane cùng bốn tàu chị em Hopkins (DMS-13), Southard (DMS-10), Hovey (DMS-11) và Trever được lệnh rà quét một khu vực kéo dài về phía Port Purvis thuộc đảo Gavutu trước khi tách ra làm hai nhóm tiến đồng thời đến bãi "Red", quét sạch một dãi rộng 1.000 thước Anh (910 m) băng qua eo biển Lengo về phía eo biển Indispensable.
Converted to a high-speed minesweeper at the Pearl Harbor Navy Yard and reclassified as DMS-14 on 19 November 1940, Zane operated primarily in Hawaiian waters on the eve of World War II.
Được cải biến thành một tàu quét mìn cao tốc tại Xưởng hải quân Trân Châu Cảng và xếp lại lớp với ký hiệu lườn DMS-14 vào ngày 19 tháng 11 năm 1940, Zane hoạt động chủ yếu tại vùng biển Hawaii trước thềm Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Tracy took part in maneuvers and exercises in the Pacific and off the west coast before being reclassified as a destroyer minelayer and redesignated DM-19 on 30 June 1937.
Tracy tham gia các cuộc cơ động và tập trận tại khu vực Thái Bình Dương và dọc theo vùng bờ Tây Hoa Kỳ, cho đến khi được xếp lại lớp như một tàu khu trục rải mìn với ký hiệu lườn DM-19 vào ngày 30 tháng 6 năm 1937.
Reclassified DM-9, Ingraham began minelaying exercises January 1921 along the California coast before departing Mare Island 7 June.
Được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới DM-9, Ingraham bắt đầu các cuộc thực tập rải mìn vào tháng 1 năm 1921 dọc theo bờ biển California trước khi rời Mare Island vào ngày 7 tháng 6.
DM: Well, I think that you're right to say that the leadership forged in war has a different temper and a different tempo and a different outlook than leadership forged in peace.
DM: Tôi nghĩ rằng ông đúng khi nói rằng sự lãnh đạo được tạo ra trong chiến tranh có tính chất và cách nhìn nhận khác với sự lãnh đạo được tạo ra trong thời bình.
Emerging from the yard as DMS-21 on 16 December, she sailed for Norfolk the following week.
Ra khỏi xưởng tàu với ký hiệu lườn mới DMS-21 vào ngày 16 tháng 12, nó lên đường đi Norfolk một tuần sau đó.
Gamble recommissioned on 24 May 1930; was reclassified (DM-15) on 13 June, and converted into a light minelayer at the Mare Island Navy Yard.
Gamble nhập biên chế trở lại vào ngày 24 tháng 5 năm 1930; được tái xếp lớp với ký hiệu lườn DM-15 vào ngày 13 tháng 6, và được cải biến thành một tàu rải mìn hạng nhẹ tại Xưởng hải quân Mare Island.
1.6, so hydrolysis is absent only in solutions of acid strength 1 mol dm−3 or stronger (pH < 0).
1,6, do đó thủy phân chỉ thiếu trong các dung dịch có độ axit 1 mol dm-3 hoặc mạnh hơn (pH <0).
The main goal of the game is to win €1 million (earlier 1 million DM) by answering 15 multiple-choice questions correctly.
Mục tiêu chính của trò chơi là để giành 1 triệu euro (trước đó 1 triệu DM) bằng cách trả lời 15 trắc nghiệm câu hỏi một cách chính xác.
The Dubai Municipality (DM) was established by the then-ruler of Dubai, Rashid bin Saeed Al Maktoum, in 1954 for purposes of city planning, citizen services and upkeep of local facilities.
Khu tự quản Dubai được thành lập năm 1954 bởi vị tiểu vương cũ của Dubai là Rashid bin Saeed Al Maktoum bởi những mục đích như: quy hoạch thành phố, các dịch vụ dân sự và bảo trì cơ sở địa phương.
The engines were the IS series from 7 to 22 hp (5.2 to 16.4 kW) air-cooled and the larger twin DM series water- and air-cooled.
Các động cơ là loạt IS từ 7 đến 22 hp (5,2 đến 16,4 kW) làm mát bằng không khí và dòng DM đôi lớn hơn làm mát bằng nước và không khí.
Her designation was changed from DMS-8 to AG-107 on 5 June 1945.
Ký hiệu lườn của nó thay đổi từ DMS-8 sang AG-107 vào ngày 5 tháng 6 năm 1945.
She was reclassified DMS-36 on 30 May.
Nó được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới DMS-36 vào ngày 30 tháng 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.