diurno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diurno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diurno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diurno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hằng ngày, ban ngày, mỗi ngày, hàng ngày, ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diurno
hằng ngày(daily) |
ban ngày(daylight) |
mỗi ngày(daily) |
hàng ngày(daily) |
ngày(daylight) |
Xem thêm ví dụ
La superior Real Fuerza Aérea Tailandesa realizó luego bombardeos diurnos sobre objetivos militares en Vientiane, Phnom Penh, Sisophon y Battambang con impunidad. Không quân Hoàng gia Thái Lan đã tiến hành các vụ ném bom ban ngày ở Vientiane, Phnom Penh, Sisophon và Battambang. |
El periscopio PERI-R 17 A2 es una mira panorámica con visión diurna y nocturna y con identificación de objetivos; provee de una vista de 360°. PERI-R 17 A2 là một kính tiềm vọng có tầm nhìn toàn cảnh được thiết kế để quan sát bất kể ngày hay đêm và xác định mục tiêu, và nó cung cấp một cái nhìn xung quanh đến 360 °. |
El caso de los Atacantes Diurnos está conmocionando a la nación. Sát nhân trằng đang gây sốc trong phạm vi cả nước. |
Un informe distribuido por la Fundación para la Seguridad Vial de la Asociación Automovilística Americana (AAA) declara: “Aunque solo se duerman treinta o cuarenta minutos menos de los necesarios cada noche de los días laborables, para el fin de semana se habrá acumulado un atraso de tres o cuatro horas, lo suficiente para incrementar significativamente los niveles de somnolencia diurna”. Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”. |
La temperatura media diurna en la zona turística de la costa oscila entre los 30 °C (85 °F) en verano (mayo a octubre) y los 22 °C (70 °F) en invierno (noviembre a abril), y la nocturna oscila entre los 15 °C (59 °F) y los 18 °C (64 °F). Nhiệt độ trung bình ban ngày ở những vùng nghỉ mát ven biển thay đổi từ khoảng 30°C vào mùa hè (tháng 5 đến tháng 10) xuống đến khoảng 20°C vào mùa đông (tháng 11 đến tháng 4). Nhiệt độ ban đêm thường hạ xuống khoảng 15-18°C. |
Los adultos son diurnos y habitan en la tundra húmeda. Adults are diurnal và occur on wet tundra. |
El LED es lo mejor después de la luz diurna. Các đèn LED là điều tốt nhất tiếp theo để ánh sáng ban ngày. |
El mono de Allen es un animal diurno y por lo general obtiene la comida en el suelo. Khỉ đầm lầy Allen là một động vật ban ngày và thường xuyên tìm kiếm thức ăn trên mặt đất. |
En ese momento, las alas aéreas de la Armada de los Estados Unidos habían atravesado una serie de aviones de combate diurnos y nocturnos debido a los rápidos avances en motores y aviónica. Thời ấy, các phi đoàn trên tàu sân bay trải qua một loạt các kiểu máy bay ngày và đêm khác nhau, vì sự tiến bộ nhanh chóng của động cơ và thiết bị bay. |
Casi todos los peces diurnos tienen ojos bien desarrollados que perciben el color al menos tan bien como los seres humanos. Gần như toàn bộ các loài cá kiếm ăn ban ngày có các mắt phát triển tốt có cảm nhận màu sắc tốt ít ra cũng bằng con người. |
J 32AD Proyecto para una versión de caza diurno hecho en 1953 como solución provisional entre el J 29 Tunnan y J 35 Draken, designado J 32AD ("D" por Dag ). J 32AD Đề án cho phiên bản tiêm kích ngày được phát triển từ năm 1953, là giải pháp tạm thời giữa J 29 Tunnan và J 35 Draken, định danh là J 32AD ("D" nghĩa là Dag ). |
Pesadillas y sueños diurnos Ác mộng và mơ ngày |
▪ Aprovechemos que hay más horas de luz diurna para salir a predicar al anochecer. ▪ Tận dụng những ngày dài hơn để đi rao giảng buổi chiều tối. |
Aun así, hay dudas sobre el impacto de los dingos, pues las dos especies podrían no haber competido directamente dado que el dingo es principalmente un predador diurno, mientras que se cree que el lobo marsupial cazaba mayoritariamente por la noche, aunque, dado que compartían presas, sí que pudieron competir por el alimento. Tuy nhiên, một ý kiến phản đối rằng hai loài này không cạnh tranh với nhau vì loài dingo chủ yếu săn mồi vào ban ngày, trong khi người ta cho rằng chó sói túi săn mồi chủ yếu vào ban đêm. |
Con el objetivo de introducir métodos de producción modernos en la industria china el EPLC obtuvo los planos del caza diurno MiG-17 Fresco-C en 1955, junto con dos ejemplares completos del mismo y partes para ensamblar diez más. Với mục đích đưa vào các phương pháp sản xuất hiện đại vào nền công nghiệp Trung Quốc, PLAAF đã lên kế hoạch sản xuất phiên bản tiêm kích MiG-17F Fresco-C vào năm 1955, cùng với 2 mẫu đã hoàn thành và 15 bộ máy bay rời và một phần của 10 chiếc khác. |
El Franklin, ahora como buque insignia del TG-38.4, regresó a la zona de Palau dónde lanzó patrullas diurnas y de caza nocturna. Trở thành kỳ hạm của Đội đặc nhiệm TG 38.4, Franklin quay về khu vực Palau nơi nó tung ra các phi vụ tuần tra ban ngày và tiêm kích bay đêm. |
El lado diurno del planeta, posee mayores células de convección que el lado nocturno. Còn phần sáng của hành tinh có các tế bào đối lưu lớn hơn so với phần tối. |
Encontraremos la llave que nos falta para crear caminantes diurnos. Ta sẽ tìm ra chìa khóa để ta giống ma ngày. |
Los géneros Pterodactylus, Scaphognathus y Tupuxuara se han considerado como diurnos, Ctenochasma, Pterodaustro y Rhamphorhynchus han sido inferidos como nocturnos, y Tapejara ha sido inferido como un catemeral, es decir que estaba activo todo el día por cortos intervalos. Các loài dực long thuộc chi Pterodactylus, Scaphognathus, và Tupuxuara là các loài sống ban ngày, Ctenochasma, Pterodaustro, và Rhamphorhynchus được suy ra là loài về đêm, và Tapejara là loài hoạt động suốt ban ngày trong các quãng thời gian ngắn. |
Su actividad es diurna y se alimenta principalmente de otras serpientes (algunas de ellas también venenosas). Các loài rắn trong chi này là các loại động vật ăn thịt rắn, con mồi chủ yếu của chúng là các loài rắn khác (bao gồm cả những loài có nọc độc) và chúng ăn thịt cả đồng loại. |
No dejaría tu trabajo diurno si fuera tú. Tôi sẽ không bỏ việc thường ngày nếu tôi là cậu. |
El Northrop YF-17 (conocido popularmente como Cobra) fue un prototipo de avión de caza diurno y ligero diseñado para el programa de evaluación tecnológica Light Weight Fighter (LWF) de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos. Northrop YF-17 (tên riêng không chính thức là "Cobra" - hổ mang bành) là một nguyên mẫu máy bay tiêm kích ban ngày hạng nhẹ, được thiết kế cho Không quân Hoa Kỳ trong chương trình đánh giá công nghệ Máy bay tiêm kích hạng nhẹ (LWF). |
En las horas diurnas, los bombarderos Superfortaleza B-29 sobrevolaban la ciudad en formación a unos 9.000 metros de altura y arrojaban cientos de toneladas de bombas sobre las zonas industriales. Ban ngày các Pháo Đài Bay B-29 bay theo đội hình trên không phận thành phố ở cao độ khoảng 9.000 mét, thả hàng trăm tấn bom xuống các khu công xưởng. |
Erica Kane de "All My Children" era la versión diurna de Scarlett O'Hara, una princesa hiperbólica y vanidosa, que, en el fondo, era combativa y osada. Erica Kane trong "Tất Cả Con Tôi" là phiên bản chiếu ban ngày của Scarlett O'Hara, là một công chúa cực kỳ kiêu căng rất hay gây hấn và khó lường. |
Visitas diurnas a granjas, fábricas de empaque de frutas, y trabajos mineros, finalizando con un asado campestre y actividades folclóricas en Rancagua, capital de la Región de O'Higgins. Các buổi viếng thăm vào ban ngày đến các nông trại trong vùng, các nhà máy đóng trái cây, các khu mỏ và kết thúc bằng một buổi ăn thịt nướng ngoài miền quê và hoạt động ca hát dân gian tại Rancagua, thành phố thủ đô của vùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diurno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diurno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.