distinto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ distinto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinto

khác biệt

adjective

A Trindade são três seres separados e distintos, unidos em propósito.
Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng riêng biệtkhác biệt nhưng cùng hiệp một trong mục đích.

Xem thêm ví dụ

Uma vez, tive o distinto privilégio de visitar o centro de apoio ao cliente da Apple durante um dia.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Examine apenas as escolhas distintas.
Hãy xem xét những lựa chọn khác nhau.
(Risos) E cada "batatoleta" é composta por peças distintas.
(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau.
Você pode incentivar os alunos a marcar essa passagem de modo distinto para que consigam localizá-la facilmente.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Aqui reinventámos o moçárabe, um arquétipo da antiga arquitetura árabe, e criámos uma tela em que cada abertura tem um tamanho distinto para modelar a forma da luz e do calor que passam através delas. No nosso projeto seguinte
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Você pode definir metas individuais para acompanhar ações distintas, como transações com um montante mínimo da compra ou o tempo gasto em uma tela.
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
Vocês conseguem ser distintas e diferentes?
Các chị em có thể chịu có sự khác biệtphân biệt rõ ràng không?
O simbólico monte da adoração pura de Jeová está-se tornando mais distinto, de modo que pessoas mansas podem ver como ele se contrasta com os sectários “morros” e “montes” do mundo permissivo de Satanás.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
McCarthy disse que o roteiro era "tão fresco e distinto" como qualquer um de seus contemporâneos no cinema norte-americano, e o elogiou pelo modo que analisava as personagens enquanto não comprometia o ritmo da narrativa.
McCarthy cho rằng kịch bản phim "mới mẻ và độc lập" như bất kỳ bộ phim Hoa Kỳ đương đại nào và tán dương cách mà phim phân tích các nhân vật mà không thỏa hiệp với nhịp tường thuật.
Agora, acredito que nossos distintos jurados de última hora...... já tomaram sua decisão
Giờ tôi tin đây là giây phút chúng ta đang chờ đợi và họ đã có quyết định
Seu lance máximo de CPM visível pode ganhar níveis diferentes de impressões com preços distintos de lances máximos de CPM anteriores.
Giá thầu CPM tối đa có thể xem của bạn có thể giành được mức độ hiển thị khác nhau ở các mức giá khác với giá thầu CPM tối đa trước đó.
Eu trabalho no que a maioria das pessoas pensa ser duas áreas distintas, mas eu acho que são as mesmas.
Tôi làm việc ở hai lĩnh vực mà mọi người cho là hoàn toàn khác biệt, nhưng tôi tin là chúng giống nhau.
Conversei com algumas pessoas, o que me deixou contente, e com um cavalheiro muito distinto de Jersey, que tinha o semblante bem sério.
“Anh đã chuyện trò với một vài người và anh rất hài lòng, và có một thanh niên rất lịch sự nọ từ Jersey, với dung mạo nghiêm nghị.
Mostrando que Deus e Cristo são duas identidades distintas e não iguais, Clemente disse:
Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói:
As pessoas estreitam o mundo e a função em grupos distintos sem empatia uns pelos outros.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.
E eles tornaram- se distintos e elegantes - eles não têm coxas, exactamente; têm apenas um bezerro magro ao lado do outro.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Segundo o texto, existiam dois campos distintos no mundo: um campo "capitalista" caraterizado pelo colonialismo, o chauvinismo e as desigualdades étnicas e sociais; e um campo "socialista" livre, baseado no apoio mútuo, na paz e na cooperação.
Theo tường thuật, hiện nay có hai trại riêng biệt, một nhà tư bản "khai thác" với chủ nghĩa thực dân, chủ nghĩa chauvin và bất bình đẳng xã hội và dân tộc và một xã hội chủ nghĩa "tự do" với sự tin tưởng lẫn nhau, hòa bình và hợp tác quốc tế và đoàn kết.
Hepburn era conhecida por suas escolhas de moda e aparência distinta, na medida em que o jornalista Mark Tungate a descreveu como uma marca reconhecível.
Hepburn được ghi nhận bởi những lựa chọn thời trang và diện mạo độc đáo của bà; nhà báo Mark Tungate mô tả bà là một thương hiệu dễ nhận biết.
Uma característica bem distinta do ser humano
Nét độc đáo của con người
Esse versículo prediz as seguintes duas coisas distintas a respeito de Miguel: uma é que ele “está de pé”, sugerindo uma situação que se estende por um período; a outra é que ele “pôr-se-á de pé”, sugerindo um acontecimento durante esse período.
Câu Kinh Thánh này tiên tri hai điều rõ rệt về Mi-ca-ên: thứ nhất vị ấy “đứng”, nói lên sự việc phải kéo dài một khoảng thời gian; thứ hai vị ấy “chỗi-dậy”, cho thấy đây là một biến cố trong thời gian đó.
Cerebrates são agentes secundários do enxame Zerg, cada um deles comanda uma casta dos Zergs que possuem um papel tático distinto dentro da hierarquia.
Cerebrates là đặc vụ thứ cấp trong Zerg Swarm, mỗi con chỉ huy một bầy cá nhân của Zerg và có vai trò sở hữu các chiến thuật khác nhau trong hệ thống .
Só para os nossos hóspedes mais distintos.
Chỉ dành cho những vị khách đặc biệt nhất.
O Pai e o Filho são seres distintamente separados, mas são perfeitamente unidos e unos em poder e propósito.
Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích.
No entanto, esse entendimento da homossexualidade como inversão sexual foi contestado no momento, e durante a segunda metade do século XX, a identidade sexual passou a ser cada vez mais visto como um fenômeno distinto de orientação sexual.
Tuy nhiên, vấn đề này được đưa ra tranh cãi và đến nửa sau của thể kỷ 20, ý thức giới tính (gender identity) ngày càng được xem là độc lập với thiên hướng tình dục.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.