dispersion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispersion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispersion trong Tiếng pháp.

Từ dispersion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giải tán, sự phân tán, sự rải rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispersion

sự giải tán

noun

sự phân tán

noun

Les membres de sa famille font partie de cette dispersion.
Gia đình của ông là một phần của sự phân tán.

sự rải rắc

noun

Xem thêm ví dụ

Il s'agit d'une perspective vraiment puissante pour les créateurs parce qu'on peut ainsi se servir des principes d'écologie, et un principe d'écologie d'importance fondamentale est la dispersion, la manière dont les organismes se déplacent.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Dispersion!
Phong thần chuyển!
Il dit aussi que, comme la dispersion de la maison d’Israël, cette greffe ou rassemblement arriverait « par l’intermédiaire des Gentils » (1 Néphi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
Échantillons de dispersion &
Mẫu chất làm phân tán
Au cours de leur dispersion, ils perdirent la connaissance de l’Évangile ainsi que leur identité de membres de la maison d’Israël.
Trong trạng thái phân tán của họ, họ đã mất đi sự hiểu biết về phúc âm, cũng như nguồn gốc của họ là các thành viên trong gia tộc Y Sơ Ra Ên.
8 Et il arrivera qu’ils seront arassemblés de leur longue dispersion, des bîles de la mer et des quatre coins de la terre ; et les nations des Gentils seront grandes à mes yeux, dit Dieu, en ce qu’elles les ctransporteront dans les pays de leur héritage.
8 Và chuyện rằng, sau một thời gian bị phân tán lâu dài, họ sẽ được aquy tụ lại từ bcác hải đảo và từ bốn phương trời của thế gian; và các quốc gia của Dân Ngoại sẽ trở thành vĩ đại trước mắt ta, trong việc cđem họ trở về đất thừa hưởng của họ, lời Thượng Đế phán vậy.
Jacob prophétise la dispersion et le rassemblement d’Israël
Gia Cốp tiên tri về sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên
Mais la première chose, quand on voit une telle dispersion, est de se demander: d'ou sont issues ces données?
Nhưng đầu tiên, khi bạn nhìn vào những cái chấm như thế này, bạn tự hỏi mình là: những dữ liệu này từ đâu ra?
La population de loups dans le nord-ouest du Montana a d'abord augmentée en raison de la reproduction naturelle et de la dispersion de jusqu'à environ 48 loups à la fin de 1994.
Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994.
Certains défenseurs de la dispersion des cendres disent qu’elle apporte une libération par rapport à la tombe.
Một số người ủng hộ việc rải tro nói rằng làm vậy là khỏi cần phải chôn trong mồ mả.
Non, car Isaïe ne parle pas ici de la crémation ni du sort — conservation ou, au contraire, dispersion — des cendres qui en résultent.
Không, bởi vì những câu Kinh-thánh đó không có nói gì đến việc hỏa táng và việc bảo quản hay rải tro chi hết.
Dispersion à mon signal.
Tách ra theo lệnh tôi.
Dispositif de dispersion?
Hắn có mua một số vật dụng.
En outre, avec la carrosserie en acier inoxydable, la dispersion du flux...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...
Ils ont prophétisé le rétablissement de l’Évangile dans les derniers jours, la dispersion et le rassemblement du peuple de l’alliance de Dieu, la seconde venue de Jésus-Christ, la parution du Livre de Mormon et le millénium.
Họ nói tiên tri về Sự Phục Hồi phúc âm trong những ngày sau, sự phân tán và quy tụ dân giao ước của Thượng Đế, Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, sự ra đời của Sách Mặc Môn, và Thời Kỳ Ngàn Năm.
Léhi prédit que les Juifs seront emmenés en captivité par les Babyloniens — Il parle de la venue chez les Juifs d’un Messie, un Sauveur, un Rédempteur — Il parle aussi de la venue de celui qui baptisera l’Agneau de Dieu — Il parle de la mort et de la résurrection du Messie — Il compare la dispersion et le rassemblement d’Israël à un olivier — Néphi parle du Fils de Dieu, du don du Saint-Esprit et de la nécessité d’être juste.
Lê Hi tiên đoán dân Do Thái sẽ bị những người Ba Bi Lôn bắt tù đày—Ông nói về sự hiện đến của Đấng Mê Si, tức là Đấng Cứu Rỗi, Đấng Cứu Chuộc, giữa dân Do Thái—Lê Hi còn nói về sự xuất hiện của một vị, là người sẽ làm phép báp têm cho Đấng Chiên Con của Thượng Đế—Lê Hi nói về cái chết và sự phục sinh của Đấng Mê Si—Ông so sánh sự phân tán và sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên với cây ô liu—Nê Phi nói về Vị Nam Tử của Thượng Đế, về ân tứ Đức Thánh Linh và về sự cần thiết của sự ngay chính.
Selon la théorie de nombreux astronomes, il y a des milliards d’années, une explosion colossale [à laquelle ils donnent le nom de “big bang”] déclencha une dispersion de l’énergie et de la matière pour former l’univers tel que nous le connaissons aujourd’hui.
Theo giả thuyết của nhiều nhà thiên văn học thì cách đây hàng tỉ năm, có một vụ nổ rất lớn, thường gọi là “big bang”, đã khởi phát nên một cuộc phân tán năng lượng và vật chất trải rộng ra để hình thành nên cái vũ trụ mà chúng ta thấy ngày nay.
Cette hypothèse est fondée sur la faible dispersion des éléments orbitaux moyens des membres du cœur du groupe et peut être étayée par une petite impulsion de vitesse (15 < δV < 80 m/s), compatible avec une collision simple et une fragmentation.
Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất.
Ca pourrait être un dispositif de dispersion pour une arme chimique.
Đó có thể là thiết bị phát tán dành cho vũ khí hóa học.
Nous n'aurions jamais pu faire la convention contre les mines antipersonnel, et la convention interdisant les munitions à dispersion si nous n'avions pas appliqué une diplomatie différente, en incluant la société civile.
Chúng ta đã có thể không thực hiện được công ước cấm mìn sát thương cá nhân và hiệp ước chống bom chùm nếu chúng ta không tiến hành ngoại giao khác với truyền thống, bằng cách tham gia với xã hội dân sự.
Palmdale s'inquiète à propos du bas niveau de dispersion des rayons gamma et des rayons X.
Palmdale đã quan tâm đến..... sự phát xạ của tia gamma và tia X ở tầm thấp trong khu vực.
* 1 Néphi 10:12-13 (l’émigration néphite fait partie de la dispersion)
* 1 Nê Phi 10:12–13 (sự di trú của dân Nê Phi là một phần của sự phân tán)
15 À certains égards, la diaspora (la dispersion des Juifs dans le monde antique) a probablement facilité l’évangélisation chrétienne.
15 Trong một số khía cạnh, tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể thấy công việc truyền giáo dễ dàng hơn nhờ cộng đồng người Do Thái đã tản mát khắp đế quốc La Mã.
En instruisant les membres de sa famille, Néphi leur lit les plaques d’airain en se concentrant sur les prophéties d’Ésaïe concernant la dispersion et le rassemblement d’Israël.
Khi Nê Phi giảng dạy cho những người trong gia đình mình, ông đọc từ các bảng khắc bằng đồng, tập trung vào những lời tiên tri của Ê Sai về sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
Cette croissance, accompagnée de l'apparition de nouvelles disciplines (administration économique et sociale, mathématiques appliquées et sciences sociales), a nécessité l'attribution de nouveaux locaux qui ont augmenté la capacité d'accueil et la dispersion de l'université : centre Saint-Charles pour les arts plastiques (1973), centre Tolbiac (aujourd'hui centre Pierre-Mendès-France) (1973), centre de recherches historiques et juridiques de la rue Malher (1972), centre René-Cassin pour le premier cycle de droit (1990), Maison des sciences économiques (1998) pour la recherche dans ces disciplines et centre Broca où s'installe l'Institut d'administration des entreprises en 2001.
Sự tăng trưởng này, cùng với sự xuất hiện của nhiều khoa nghiên cứu mới (quản lý kinh tế và xã hội, toán áp dụng và khoa học xã hội) đã dẫn tới việc quy mô nhà trường được mở rộng thêm nhiều phân khu mới: Saint-Charles cho các ngành nghệ thuật tạo hình và thiết kế (1973), Tolbiac (1973, nay được đổi tên thành Pierre Mendès-France), Malher về nghiên cứu lịch sử và luật học (1972), René-Cassin cho cử nhân luật (1990), Maison des sciences économiques cho các ngành kinh tế (1998) và Broca là trụ sở Viện đào tạo quản lý doanh nghiệp của Paris (2001).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispersion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.