dispel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispel trong Tiếng Anh.

Từ dispel trong Tiếng Anh có các nghĩa là xua tan, xua đuổi đi, xua đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispel

xua tan

verb

Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding.
Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm.

xua đuổi đi

verb

xua đuổi

verb

What helps to dispel our “disquieting thoughts”?
Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”?

Xem thêm ví dụ

“Come and see” was the Savior’s invitation to those who desired to learn more about Him.15 An invitation to attend a Sunday meeting with you or to participate in a Church social or service activity will help to dispel mistaken myths and make visitors feel more comfortable among us.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
However, when quickly dispelled, prejudicial thoughts will likely cause little or no hurt.
Tuy nhiên, khi nhanh chóng xua tan đi thì những định kiến ấy có lẽ sẽ gây ít hoặc không gây tổn hại gì hết.
Richard Nixon's "Checkers speech" of 1952 was a somewhat successful effort to dispel a scandal concerning a slush fund of campaign contributions.
Thí dụ, bài phát biểu của Richard Nixon về quỹ tranh cử năm 1952 là một nỗ lực thành công để xua tan một vụ bê bối liên quan đến một tin đồn về một quỹ đen trong chiến dịch đóng góp.
If conceivably the land did not exist, the voyage might dispel the myth once and for all.
Nếu chứng minh được Nam Lục Địa này không tồn tại, cuộc hành trình sẽ có thể vĩnh viễn xóa tan huyền thoại này.
On this last point I told him that I doubted if he could fully succeed in dispelling all uncertainty.
Ý cuối cùng tôi đã nói với ông là tôi không dám chắc ông có thể hoàn toàn làm sáng tỏ mọi điều.
He can pray for holy spirit, bearing in mind that its fruitage includes peace and self-control —qualities needed to dispel anxiety or feelings of inadequacy.
Anh có thể cầu xin thần khí và nhớ rằng bông trái của thần khí bao gồm sự bình an, tự chủ.
I also learned that when I was “anxiously engaged”17 in pedaling, the light would become brighter and the darkness in front of me would be dispelled.
Tôi cũng học biết rằng khi tôi “thiết tha nhiệt thành”17 trong việc đạp xe, thì ngọn đèn sẽ trở nên sáng hơn và bóng tối trước mặt tôi bị xua tan.
Upon finding moons around Jupiter, he also verified what Johannes Kepler had surmised: that the earth was not the center of the universe, dispelling another central dogma of Galileo's day.
Khi phát hiện ra các Mặt trăng của Sao Mộc, ông xác nhận phỏng đoán của Johannes Kepler rằng Trái Đất không phải là trung tâm vũ trụ, đồng thời cũng xóa đi niềm tin chính thời bấy giờ.
Although coping with his loss of health was hard for him, the loving support we received from our congregation dispelled my despair.
Mặc dù phải đương đầu với bệnh tật là điều khó cho anh Emmas, nhưng sự nâng đỡ đầy yêu thương mà chúng tôi nhận được từ hội thánh đã xua tan nỗi tuyệt vọng của tôi.
Hence guru is the light that dispels the darkness of ignorance and you are that light for me now.
Vì vậy đạo sư là ngọn đèn xua tan sự tối tăm của dốt nát và lúc này ông là ngọn đèn khai sáng cho tôi.
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18
Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều Vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18
Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding.
Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm.
Can you, if you are the guru of so and so, dispel his darkness, dispel the darkness for another?
Liệu bạn, nếu bạn là đạo sư như thế, có thể xua tan tối tăm của anh ấy, xua tan cho một người khác?
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18
Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18
I believe a frank discussion with representatives of Jehovah’s Witnesses would help dispel any misunderstandings about our organization and activity and would reassure you that the government of Singapore has nothing to fear from Jehovah’s Witnesses.
Tôi tin rằng một cuộc hội thảo thẳng thắn với các đại diện của Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ giúp xua tan bất cứ những hiểu lầm nào về tổ chức và hoạt động của chúng tôi, và sẽ làm Quí vị an tâm là chính quyền Singapore không có điều gì phải lo sợ về Nhân-chứng Giê-hô-va.
His laws are absolutely secure anchors of protection that dispel fear and assure success in an otherwise dangerous world.
Các luật pháp của Ngài là những cái neo bảo vệ hoàn toàn chắc chắn mà xua tan nỗi sợ hãi và bảo đảm thành công trong một thế giới hiểm nguy.
Once again, my needs were cared for and my anxieties dispelled.
Lần nữa, nhu cầu của tôi đã được đáp ứng và nỗi lo lắng của tôi lại tan biến.
Thus, at every opportunity Blavatsky tries to dispel what was for Theosophy, as she considered, alien and wrong.
Vì vậy, tại mọi cơ hội, Blavatsky cố gắng xua tan những gì đã được cho với huyền minh học- khi cô xem xét - người ngoài hành tinh và điều sai trái.
Members of PEN should at all times use what influence they have in favour of good understanding and mutual respect among nations; they pledge themselves to do their utmost to dispel race, class, and national hatreds and to champion the ideal of one humanity living in peace in the world.
Các hội viên PEN phải luôn luôn sử dụng những ảnh hưởng mà họ có để thúc đẩy của sự hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc, họ tự cam kết làm hết sức mình để xua tan những hận thù chủng tộc, giai cấp, hận thù quốc gia và đấu tranh cho lý tưởng một nhân loại sống trong hòa bình trên thế giới.
But has it not been better to wait until every conceivable doubt about the rightness of Jehovah’s sovereignty and the integrity of humans to him is dispelled?
Nhưng chờ đợi đến khi mọi nghi ngờ về quyền tối thượng chính đáng của Đức Giê-hô-va và sự trung kiên của loài người được xóa tan, không phải là tốt hơn sao?
The record of fulfilled prophecy dispels any doubt about Jehovah’s determination to fulfill his promises.
Thành tích ứng nghiệm của lời tiên tri làm tan biến mọi nghi ngờ về việc Đức Giê-hô-va nhất quyết thực hiện lời hứa của Ngài.
The Chinese government used the opportunity to provide scientific education and to dispel any superstition.
Chính phủ Trung Quốc thì nhân cơ hội này để giáo dục kiến thức khoa học và loại bỏ các quan điểm mê tín.
Ponder what you can do to follow the example of the Lamanites in Helaman 5, and write what you can do to invite the Savior to dispel clouds of darkness that may be over you.
Suy ngẫm điều các em có thể làm để noi theo gương của dân La Man trong Hê La Man 5, và viết điều các em có thể làm để mời Đấng Cứu Rỗi đến xua tan đám mây đen tối mà có thể bao quanh các em.
What helps to dispel our “disquieting thoughts”?
Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”?
The institute has tried to dispel talk of a 2012 apocalypse , the subject of numerous postings and stories on the internet .
Viện đã cố trấn áp đi những lời bàn tán về ngày tận thế năm 2012 , đề tài gây ra nhiều đăng tải cũng như câu chuyện trên mạng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.