disgrace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disgrace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disgrace trong Tiếng Anh.
Từ disgrace trong Tiếng Anh có các nghĩa là 恥辱, sỉ nhục, ghét bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disgrace
恥辱noun (condition of being out of favor) |
sỉ nhụcnoun (condition of being out of favor) She will not react well to this disgrace. Bà ta sẽ không vui với sự sỉ nhục này. |
ghét bỏverb You have disgraced it. Ngươi đã từng ghét bỏ nó. |
Xem thêm ví dụ
She asked many questions and seemed to think it was somewhat disgraceful that I was with the Italians. Cô hỏi tôi rất nhiều và hình như thấy mất thể diện khi phục vụ trong quân đội Ý |
This is disgraceful, and it's beneath the standards of the Grand Budapest. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Her children fell by the sword or were led away captive, and she was disgraced among the nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
You're a disgrace to the uniform. Anh làm ô nhục bộ đồng phục. |
For you to die under Wudang's sword today is no disgrace! Ngày hôm nay... dưới kiếm Võ Đang... ngươi sẽ chết! |
They were offended and very angry because he had disgraced Israel by lying down with Jacob’s daughter,+ something that should not be done. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
You're a disgrace to men everywhere. Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ. |
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
Winter later tries to make amends with Irwin, who calls him a disgrace to the uniform and demands his resignation. Winter sau đó cố gắng hòa giải với Irwin, mà cho ông là một sự ô nhục cho bộ đồng phục của quân đội và yêu cầu ông từ chức. |
The wicked one acts shamefully either by lying or in some other way, and thus he causes disgrace for himself. Bằng cách nói dối hoặc cách nào khác, người hung ác hành động xấu hổ và như thế gây hổ thẹn cho chính mình. |
"Theoreticians", noted Murray Gell-Mann, "were in disgrace." "Các nhà lý thuyết", như ghi chú bởi Murray Gell-Mann, "đang trong sự hổ thẹn." |
Anyone who disgraces the Κunryongwe's honor... will pay with his life. Bất kể người nào làm ô danh Kunryongwe Sẽ phải trả giá bằng cái chết |
You're a disgrace to your family! Mày là một nỗi ô nhục cho gia đình! |
The disgrace and misery of famine would remain a thing of the past. —Read Ezekiel 36:30. Nỗi hổ nhục và sự khốn khổ mà nạn đói gây ra sẽ chỉ là quá khứ.—Đọc Ê-xê-chi-ên 36:30. |
(Matthew 6:5; 23:5-8) Their hypocrisy, their greed, and their arrogance finally brought them disgrace. Họ hãnh diện đeo để khoe những thẻ bài lớn đựng Kinh-thánh như cái bùa vậy (Ma-thi-ơ 6:5; 23:5-8). |
Another states: “May we produce no son or pupil who disgraces himself in public like the Nazarene” —a title often applied to Jesus. —Babylonian Talmud, Berakoth 17b, footnote, Munich Codex; see Luke 18:37. Đoạn khác nói thêm: “Mong rằng con cháu và các học trò của chúng ta, không có ai tự sỉ nhục chính mình như gã Na-xa-rét đó”, một tên gọi ám chỉ Chúa Giê-su.—Kinh Talmud của Ba-by-lôn, Berakoth 17b, chú thích, Munich Codex; xem Lu-ca 18:37. |
Sam Whitemoon, you're a disgrace to your people. Sam Whitemoon, anh là một tên bị bộ tộc ruồng bỏ. |
But I also have the right to say that Mrs. Underwood is disgraceful, because there is nothing more disgraceful than running from a battle. Nhưng tôi cũng có quyền gọi bà Underwood là nỗi nhục, vì không có gì nhục nhã hơn là chạy trốn khỏi chiến trường. |
Some of you are old enough to remember: he was the chairman of the House of Representatives and he resigned in disgrace when this young Republican named Newt Gingrich found out about a shady book deal he had done. Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
This disgraced Apollonius while avoiding making him a martyr like Socrates. Điều này đã làm triết gia Apollonius nhục nhã trong khi tránh làm cho ông trở thành một vị thánh tử đạo như triết gia Socrates. |
(Isaiah 45:16) Their humiliation will be more than a temporary sense of disgrace and shame. (Ê-sai 45:16) Sự nhục nhã của họ không phải chỉ là cảm giác ô nhục và hổ thẹn tạm thời. |
You're a disgrace to the Kusanagi family. Cậu là sự hổ thẹn của gia đình Kusanagi. |
I wanted to disgrace you in Gauri's eyes...... and the whole village as well. Tôi muốn anh bị hạ nhục trong mắt Gauri...... và cả toàn bộ dân làng. |
While righteousness uplifts, sin can bring disgrace upon one’s good name, especially if serious wrongdoing becomes known in the community. Trong khi sự công bình nâng cao tinh thần, thì tội lỗi có thể làm nhục danh của một người, đặc biệt là khi cộng đồng đều biết đến tội trọng đó. |
In issuing the sentence , the judge described Murray as a reckless physician whose actions were " a disgrace to the medical profession . " Trong việc đưa ra bản án , thẩm phán nói rằng Murray là một bác sĩ bất cẩn , hành động " gây ô nhục đối với ngành y " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disgrace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disgrace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.