discreet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discreet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discreet trong Tiếng Anh.
Từ discreet trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín đáo, biết suy xét, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discreet
kín đáoadjective I told you, you've got to be discreet. Tôi đã nói với ông rồi, ông phải hết sức kín đáo. |
biết suy xétadjective A person who is discreet shows good judgment in speech and in conduct. Một người biết suy xét thì thường biểu lộ cách cư xử khéo léo qua lời nói và hạnh kiểm. |
dè dặtadjective Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. |
Xem thêm ví dụ
• How can it be said that the group of anointed Bible Students made up “the faithful and discreet slave” of Matthew 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
• How can we show ourselves to be spiritually discreet? • Làm sao chúng ta có thể tỏ ra khôn ngoan về thiêng liêng? |
I'm very discreet. Tôi là người thận trọng |
17 The faithful and discreet slave today is represented by the Governing Body, who take the lead and coordinate the Kingdom-preaching work throughout the earth. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
(b) How is the Watchtower journal used by “the faithful and discreet slave”? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
12:4-8) The faithful and discreet slave class has the responsibility to provide spiritual food “at the proper time.” (Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”. |
Using Bible study aids produced by “the faithful and discreet slave” is usually the best way to help people understand Bible truth. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
One way is by never allowing Bible teachings or the provisions we receive through the faithful and discreet slave class to become ordinary, or commonplace. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
How does Christ use “the faithful and discreet slave” to provide leadership? Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào? |
With this in mind, the faithful and discreet slave continues to take the lead in caring for the King’s business, grateful for the support of devoted members of the great crowd. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
They refuse to accept that Jehovah teaches his people through his faithful and discreet slave class of anointed Christians. Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Who make up “the faithful and discreet slave,” and what term is applied to them as individuals? Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một? |
Collectively, they make up the faithful and discreet slave class for our day. Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta. |
He will surely equip us to face trials if we take full advantage of his spiritual provisions supplied through his Word and “the faithful and discreet slave.”—Matthew 24:45. Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
I did notify the local PD, though, to be discreet. Tôi đã thông báo cho cảnh sát địa phương, để làm kín đáo. |
We recognize that Christ has been using a clearly recognizable channel —his faithful and discreet slave— to help his people keep spiritually clean. Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng. |
Today the anointed “faithful and discreet slave” is providing divine education in line with the words of Psalm 78:1, 4: “Do give ear, O my people, to my law; incline your ear to the sayings of my mouth . . . , relating them even to the generation to come, the praises of Jehovah and his strength and his wonderful things that he has done.” Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Similarly, we will be blessed if we recognize and obey the prophet greater than Moses, Jesus, as well as “the faithful and discreet slave” appointed by him. —Matthew 24:45, 46; Acts 3:22. Tương tự thế, chúng ta sẽ được ban phước nếu nhận biết và tuân theo đấng tiên tri lớn hơn Môi-se, tức Chúa Giê-su, cũng như “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được ngài bổ nhiệm.—Ma-thi-ơ 24:45, 46; Công-vụ 3:22. |
“The significance of praying against AIDS,” explained the shrine’s priest, “is that it will make people discreet in their behavior.” Vị sư trụ trì trong đền này giải thích: “Cầu nguyện để tránh khỏi bệnh miễn kháng sẽ khiến người ta tỏ ra thận trọng hơn trong lối ăn ở của họ”. |
Jehovah, by his spirit, uses the faithful and discreet slave class to help us to understand his Word at the right time. Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va dùng lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan để giúp chúng ta hiểu Lời Ngài vào đúng lúc. |
2 Jesus spoke of the evil slave immediately after discussing “the faithful and discreet slave.” 2 Chúa Giê-su nói về đầy tớ gian ác ngay sau khi luận về “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
8 The other five —those whom Jesus called discreet— also went out with lighted lamps, expecting the groom’s arrival. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
Rather, he has complete confidence in the truth as it is revealed by Jehovah God through his Son, Jesus Christ, and “the faithful and discreet slave.” Đúng hơn, người đó hoàn toàn tin cậy lẽ thật Đức Giê-hô-va tiết lộ qua Con của Ngài, Chúa Giê-su Christ, và lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Later, the anointed faithful followers of Jesus Christ were to serve as a “faithful and discreet slave” in communicating to Jehovah’s people how to apply Bible principles in their lives. Sau đó, những tín đồ xức dầu trung thành của Giê-su Christ phục vụ với tư cách lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để thông tri cho dân sự Đức Giê-hô-va biết cách làm sao áp dụng những nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống của họ. |
Of course, it is important to exercise self-control and express oneself in a discreet and loving way. Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discreet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discreet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.