discernement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discernement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discernement trong Tiếng pháp.
Từ discernement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhãn lực, sự phân biệt, sự phân định, sự suy xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discernement
nhãn lựcnoun |
sự phân biệtnoun La révélation personnelle peut être affinée pour devenir du discernement spirituel. Sự mặc khải cá nhân có thể được phát triển để trở thành sự phân biệt thuộc linh. |
sự phân địnhnoun |
sự suy xétnoun |
Xem thêm ví dụ
Si donc nous ‘ faisons un faux pas avant de nous en rendre compte ’ et recevons des conseils appropriés tirés de la Parole de Dieu, imitons Barouk en faisant preuve d’autant de maturité, de discernement spirituel et d’humilité. — Galates 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
(1 Pierre 3:8.) Celui qui a cette sensibilité discerne plus facilement la peine qu’il a causée en ayant parlé ou agi à la légère, et il se sent poussé à s’excuser. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
’ Ensuite, le disciple Jacques a lu un passage de l’Écriture qui a permis à tous les assistants de discerner la volonté de Jéhovah. — Actes 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Mais il avait discerné que le développement de son propre corps témoignait d’un plan préétabli. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Avec discernement, une sœur spirituelle, qui était aussi une amie, m’a dit que mon chagrin pouvait être responsable de mon mal et elle m’a encouragée à demander à Jéhovah qu’il m’aide et me console. Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
□ Pourquoi devrions- nous toujours rechercher le discernement auprès de Jéhovah ? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
Qu’est- ce qui a aidé David à discerner la volonté de Dieu ? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
« Nous devrions nous efforcer de discerner les moments où nous ‘[nous] retirons de l’Esprit du Seigneur, pour qu’il n’ait pas de place en [nous], pour [nous] guider dans les sentiers de la sagesse, pour que [nous soyons] bénis, rendus prospères et préservés’ (Mosiah 2:36). “Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36). |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
9 Dans la première année de Darius+ fils d’Assuérus — un descendant des Mèdes qui avait été fait roi sur le royaume des Chaldéens+ —, 2 dans la première année de son règne, moi, Daniel, j’ai discerné à partir des livres*, d’après ce que Jéhovah avait dit au prophète Jérémie, le nombre d’années pendant lesquelles Jérusalem resterait dévastée+ : 70 ans+. 9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm. |
Pour savoir bien répondre, il vous faut de même discerner les points de vue et les préoccupations de la personne qui vous interroge. Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi. |
Un homme qui a du discernement et de la capacité de réflexion comprend que l’immoralité sexuelle est attrayante et, sagement, ne s’y laisse pas entraîner. Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào. |
Cela plaît à Jéhovah et constitue en soi une raison supplémentaire de cultiver le discernement. — Proverbes 2:1-9; Jacques 4:6. Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6). |
C’est par exemple le cas des termes sagesse, connaissance, discernement et intelligence figurant en Proverbes 2:1-6. Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6. |
N’est- ce pas remarquable ? Son intelligence et son discernement étaient sans équivalent sur terre ; personne n’avait reçu autant de pouvoir de Dieu. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
6 Un moyen pour cela est de discerner les qualités de Dieu à travers ce qu’il a créé. 6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo. |
” (Philippiens 1:9). Paul établit ici un lien entre, d’une part, l’amour pour Dieu et pour les autres croyants et, d’autre part, la connaissance exacte de Dieu et le fait de discerner sa volonté. (Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì. |
12. a) Quelle mise en garde pleine de discernement Jésus a- t- il adressée à ses disciples ? 12. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo các môn đồ về điều gì? |
Nos visites régulières aux frères et sœurs en maison de retraite nous permettront de mieux discerner leurs besoins et, avec l’accord du personnel, de prendre quelques initiatives. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Lorsque Jésus a commencé à enseigner, certains ont sans doute discerné sur la base de la prophétie de Daniel que le temps fixé de la venue du Messie était arrivé. Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện. |
Parce qu’il sait que le discernement nous préservera de dangers divers. Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau. |
Faites preuve de sagesse et de discernement en attendant le bon moment pour parler de ces questions, au lieu de le faire quand l’un de vous est visiblement irrité ou contrarié. Hãy tỏ ra khôn ngoan, có óc suy-xét khi quyết-định lúc nào nên thảo-luận về các vấn-đề trên, không nên làm việc này khi người phối-ngẫu rõ ràng đang cơn giận hay bị xáo động tâm-thần. |
10 Nous serons plus efficaces si nous agissons avec discernement de porte en porte. 10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu. |
Le rappel d’une définition peut même permettre à un chrétien de longue date de discerner plus exactement ce qu’un passage biblique veut réellement dire. Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
Sinon, pourquoi Jésus aurait- il passé autant de temps, comme nous allons le voir, à donner à ses disciples un signe qui les aiderait à discerner sa présence*? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discernement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới discernement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.