disaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disaster trong Tiếng Anh.
Từ disaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, tai họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disaster
tai hoạnoun (unexpected catastrophe causing physical damage, etc.) I am a pathetic disaster, and I give up. Em đúng là tai hoạ, em bỏ cuộc thôi. |
thảm hoạnoun (unexpected catastrophe causing physical damage, etc.) An oil spill , blamed on the disaster , compounded the problem . Vụ tràn dầu , do thảm hoạ gây ra , đã làm vấn đề tồi tệ thêm . |
tai họanoun If he had stayed at home that day, he would not have met with disaster. Nếu ngày hôm đó anh ta ở nhà, thì anh ta đã không phải gặp tai họa. |
Xem thêm ví dụ
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
The next hour was, as usual, a disaster. Một tiếng đồng hồ sau, như thường lệ, là thảm họa. |
In 1871 the Polaris expedition, a US attempt on the Pole led by Charles Francis Hall, ended in disaster. Năm 1871 đoàn thám hiểm Polaris, một nỗ lực của người Mỹ, do Charles Francis Hall chỉ huy, đã chấm dứt trong thảm hoạ. |
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history. Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities. Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh. |
With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory. Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập. |
▪ Pages 22-3: In Australia in 1974 and in Colombia in 1985, why did many lightly brush aside warnings of disaster, and with what results? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
NUCLEAR DISASTER FOLLOWS THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU |
In other words, if you don't really invest in the human capital, the same demographic dividend can be a demographic disaster. Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
It has always been the elusive ideal to ensure full participation of people affected by disasters in the humanitarian effort. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Could disaster still be averted? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report. Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất," theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo. |
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.". Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.".. |
Varying figures have been reported for the number of victims of some of these disasters. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
But correspondents say that Japan is still dealing with the economic and political fallout of the disaster . Nhưng các phóng viên cho hay Nhật Bản vẫn đang phải đối phó với ảnh hưởng của thảm hoạ về mặt kinh tế và chính trị . |
The subsequent release of Darnley into Scotland and the restoration of his father at the Scottish Court were part of this policy: the political disaster of the Darnley marriage as yet unforeseen." Việc phóng thích tiếp theo Darnley về Scotland và sự khôi phục địa vị của cha ông tại triều đình Scotland là một phần của chính sách này: thảm họa chính trị từ hôn nhân Darnley như chưa được lường trước. ". |
The Decade Volcanoes project encourages studies and public-awareness activities at these volcanoes, with the aim of achieving a better understanding of the volcanoes and the dangers they present, and thus being able to reduce the severity of natural disasters. Dự án Núi lửa Thập niên khuyến khích nghiên cứu và các hoạt động tuyên truyền toàn dân tại các núi lửa, với mục tiêu đạt được một sự hiểu biết tốt hơn về các núi lửa và những nguy hiểm thể hiện của nó, và do đó có thể làm giảm mức độ nghiêm trọng của thiên tai. |
Although the Romans defeated the Carthaginian fleet and were successful in rescuing their army in Africa, a storm destroyed nearly the entire Roman fleet on the return trip; the number of casualties in the disaster may have exceeded 90,000 men. Mặc dù người La Mã đánh bại hạm đội Carthage và đã thành công trong việc giải cứu tàn quân ở châu Phi, một cơn bão đã phá hủy gần như toàn bộ hạm đội La Mã trên chuyến hành trình trở về quê nhà, số thương vong trong thảm họa này có thể đã vượt quá 90.000 người Carthage đã lợi dụng điều này để tấn công Agrigentum. |
(Jeremiah 7:31; Romans 6:7) And natural disasters, which destroy indiscriminately, are not acts of God but, rather, unforeseen occurrences that can affect anyone. —Ecclesiastes 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
And it was in many ways, at this point in the mid-1850s, a complete disaster. Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa |
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
As part of the World Bank’s effort to support the Government of Vietnam in dealing with these challenges and strengthen financial risk management of public assets against natural and climate disasters, the Disaster Risk Financing and Insurance Program (DRFIP) organized a knowledge exchange and exposure visit to Japan. Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disaster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.