disabled person trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disabled person trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disabled person trong Tiếng Anh.
Từ disabled person trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tàn tật, phế nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disabled person
người tàn tậtnoun And no disabled person had ever done that — run at a collegiate level. Và chưa hề có người tàn tật nào thực hiện được điều này trước đây - chạy ở cấp trường đại học. |
phế nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Only those disabled persons who have a state-approved disabled license plate or placard will be allowed to park in the area reserved for the disabled. Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật. |
Since many people are uncomfortable in the presence of a disabled person, having the dog enabled me to speak of my infirmity in a natural way. Vì nhiều người cảm thấy ngại khi ở gần một người tàn tật, có con chó giúp tôi nói về sự tàn tật của mình một cách tự nhiên. |
“Let us know,” he said, “about the genocide of the Roma [Gypsies], the mass murder of disabled persons and the persecution and murder of homosexuals, dissidents and Jehovah’s Witnesses.” Ông nói: “Hãy cho người ta biết về họa diệt chủng dân du cư Roma [gipxi], cuộc thảm sát hàng loạt những người tàn tật, cũng như sự ngược đãi và sát hại những người đồng tính luyến ái, người bất đồng quan điểm và Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Ryszard gives this advice: “Ask anyone you know about job opportunities, keep checking at the employment agency, read advertisements, such as: ‘Wanted, woman to care for a disabled person’; or, ‘Temporary employment: Strawberry picking.’ Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’. |
During the course of his training the disabled person may make many mistakes but eventually he may come to the point where he is able to live a useful life without having to depend on others. Trong khóa tập luyện người tàn tật có thể làm nhiều lỗi, nhưng với thời gian người đó có thể đạt tới mức sống một đời sống hữu ích không còn phải tùy thuộc người khác. |
* For an extended period of time, serve someone in need, such as a young mother, a person with disabilities, or an elderly person. * Trong một thời gian dài, hãy phục vụ một người nào đó đang gặp khó khăn, chẳng hạn một người mẹ trẻ, một người bị khuyết tật hoặc một người già cả. |
For instance, fear of rejection may arise after one learns that a serious personal disability is developing. Thí dụ, e sợ người hôn phối có thể hắt hủi khi biết mình bắt đầu có triệu chứng của một bệnh ốm yếu tàn tật nghiêm trọng. |
The Social Security Act and related laws established a number of programs which have the basic objectives of providing for the material needs of individuals and families , protecting aged and disabled persons against the expense of illness that would otherwise exhaust their savings , keeping families together , and giving children the opportunity to grow up in health and security . Luật An sinh Xã hội và các luật liên quan thiết lập một số chương trình có những mục tiêu cơ bản đáp ứng những nhu cầu vật chất của các cá nhân và gia đình , bảo vệ người cao tuổi và người khuyết tật tránh được khoản chi phí khi ốm đau mà nếu không thì sẽ tiêu tốn hết tiền tiết kiệm của họ , thắt chặt các gia đình lại bên nhau , và cho trẻ em cơ hội phát triển khoẻ mạnh và an toàn . |
The Paralympics, just for a little bit of clarification, are the Olympics for people with physical disabilities -- amputees, persons with cerebral palsy, and wheelchair athletes -- as opposed to the Special Olympics, which deals with people with mental disabilities. Paralympics, chỉ làm rõ một chút, là thế vận hội cho người khuyết tật thể chất -- những người bị cụt tay, bại não, và trên xe lăn-- như đối lập của Special Olympic cho người khuyết tật tâm thần. |
2006 – Convention on the Rights of Persons with Disabilities is adopted by United Nations General Assembly. 2006 – Công ước Quốc tế về Quyền của Người Khuyết tật được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua. |
Some are born with physical or mental disabilities that cause personal suffering for them and struggles for those who love and care for them. Một số người sinh ra với khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần gây ra nỗi đau khổ cho cá nhân họ và những khó khăn vất vả cho những người yêu thương chăm sóc họ. |
And so what we've seen is something called the Convention on the Rights of Persons with Disabilities. Và những gì chúng ta vừa thấy được gọi là Hiệp ước về Quyền cho những người khuyết tật. |
This multi-dimensional deprivation could be affecting less active poor persons (such as the elderly or the disabled) and active poor persons (such as the unemployed). Thiếu thốn nhiều mặt này có thể ảnh hưởng đến những người nghèo ít linh lợi (như người già, người tàn tật) và những người nghèo linh lợi (ví dụ như thất nghiệp). |
YPLL measurements do not account for how disabled a person is before dying, so the measurement treats a person who dies suddenly and a person who died at the same age after decades of illness as equivalent. Các đo đạc YPLL không tính đến bệnh như thế nào của một người trước khi mất, vì việc tính toán xem một người chết đột ngột và một người chết cùng tuổi sau thập kỷ bệnh tương đương. |
The United Nations also releases a report by the Special Rapporteur that has a focus on persons with disabilities. Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc cũng đề cập đến việc những người tàn tật bị dồn về các trại đặc biệt. |
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
However, not all disabled sports are adapted; several sports that have been specifically created for persons with a disability have no equivalent in able-bodied sports. Tuy nhiên không phải tất cả mọi môn thể thao đều được chuyển thể khi nhiều môn được sáng tạo ra dành riêng cho người khuyết tật mà không có môn của người khỏe mạnh tương ứng. |
She received her PhD from the University of Wisconsin Law School where she did her dissertation on the legal rights of persons with disabilities in rural Uganda. Bà nhận bằng tiến sĩ của trường Đại học Luật Wisconsin, nơi bà đã làm luận án của mình về quyền lợi hợp pháp của người khuyết tật ở nông thôn Uganda. |
She has previously consulted for the World Bank and was part of the United Nations Secretariat that established the Convention on the Rights of Persons with Disabilities. Trước đây, cô đã tham khảo ý kiến của Ngân hàng Thế giới và là một phần của Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc đã thành lập Công ước Quốc tế về Quyền của Người khuyết tật. |
She has worked previously for the World Bank and took part in the establishment of the Convention on the Rights of Persons with Disabilities with the United Nations Secretariat. Bà đã từng làm việc cho Ngân hàng Thế giới và tham gia thành lập Công ước Quốc tế về Quyền của Người khuyết tật với Ban thư ký Liên Hiệp Quốc. |
In 1986, the International Sports Federation for Persons with Intellectual Disability (INAS-FID) was formed to support elite competition for athletes with intellectual disabilities. Năm 1986, Liên đoàn Thể thao Người thiểu năng trí tuệ Quốc tế (INAS-FID) được thành lập để hỗ trợ thi đấu thể thao đỉnh cao cho các vận động viên thiểu năng trí tuệ. |
Hoang Kim Phuc, a sign language teacher at the Hy Vong School for Children with Disabilities said, "I am a person with hearing impairment. Hoàng Kim Phúc, một giáo viên ngôn ngữ ký hiệu tại trường Hy Vọng dành cho trẻ em khuyết tật nói, “Tôi là một người điếc. |
The Convention on the Rights of Persons with Disabilities is an international human rights treaty of the United Nations intended to protect the rights and dignity of people with disabilities. Công ước Quốc tế về các Quyền của Người Khuyết tật (tiếng Anh: Convention on the Rights of Persons with Disabilities) là một văn kiện nhân quyền quốc tế do Liên Hiệp Quốc soạn nhằm mục đích bảo vệ các quyền và nhân phẩm của người khuyết tật. |
We are all acquainted with other kinds of mortal opposition not caused by our personal sins, including illness, disability, and death. Chúng ta đều quen thuộc với các loại tương phản khác trên trần thế không phải do tội lỗi cá nhân gây ra, kể cả bệnh tật, khuyết tật, và cái chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disabled person trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disabled person
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.