dis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dis trong Tiếng Anh.
Từ dis trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất, không, bất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dis
thấtverb And that, my friends, is how a revolution dies. Và các bạn của tôi, đó là cách 1 cuộc cách mạng thất bại. |
khônginterjection numeral adverb Tell me you'd have died if I hadn't come back. Hãy nói cô sẽ chết nếu tôi không quay về. |
bấtPrefix This man died in an accident involving an illegally modded Synth. Người này chết trong một tai nạn liên quan đến một người máy được mod bất hợp pháp. |
Xem thêm ví dụ
In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
They all died or were turned to darkness. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
When a child dies, it is particularly hard for the mother. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
"Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner". Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. ^ “Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner”. |
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust. Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi. |
On June 19, the NDRRMC reported that 3 people had died from monsoonal rains enhanced by Gaemi. Vào ngày 19 tháng 6, NDRRMC báo cáo rằng có ba người đã chết vì mưa gió do bão Gaemi. |
My daughter already died. Con gái ta đã chết rồi. |
Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Your neighbors died around 1:00 am. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
Finally, after a 140-year extension of life, “Job died, old and satisfied with days.” —Job 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Hundreds of millions of others have died from hunger and from sickness. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
His father died soon after his birth, so he was raised by his mother and aunt. Cha ông qua đời không bao lâu sau khi ông ra đời, và ông lớn lên trong sự bảo bọc của bà nội ông và mẹ. |
Another mother expressed her feelings when told that her six-year-old son had suddenly died because of a congenital heart problem. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
It also told me, with staring emphasis, when he died; which was but an indirect way of informing me that he ever lived. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Nha'epepó-ûasu's relatives had died in the village. Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng. |
"Cameroon's first woman journalist dies". nation.com.pk. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. ^ “Cameroon's first woman journalist dies”. nation.com.pk. |
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
More than 50,000 Brazilian soldiers had died, and war costs were eleven times the government's annual budget. Trên 50.000 binh sĩ Brasil thiệt mạng, và phí tổn chiến tranh cao gấp 11 lần so với ngân sách thường niên của chính phủ. |
Whatever chance you gave us at fixing our city dies with Harvey's reputation. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Being baptized for those who have died Chịu phép báp têm thay cho những người đã qua đời |
There was a man who visited Grayson the morning your father died. Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết. |
The Uffizi brought together under one roof the administrative offices and the Archivio di Stato, the state archive. Uffizi bao gồm các văn phòng hành chính và Archivio di Stato, kho lưu trữ của nhà nước. |
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.