direction générale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direction générale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direction générale trong Tiếng pháp.
Từ direction générale trong Tiếng pháp có nghĩa là tổng cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direction générale
tổng cục
|
Xem thêm ví dụ
Êtes-vous satisfait de la direction générale du pays ? Anh có hài lòng với phương hướng chung của đất nước không? |
La direction générale est exercée par le Collège central, qui réside au siège mondial, à Brooklyn (New York). Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương tại trụ sở ở Brooklyn, New York, trông coi toàn thể công việc này. |
Il est reçu et affecté à la Direction générale des douanes et droits indirects. Ông được nhận và được đưa lên Tổng cục Hải quan và Thuế. |
Sous sa direction, l'efficacité générale du personnel de la marine chinoise est considérablement améliorée. Dưới sự lãnh đạo của ông, hiệu quả chung của nhân viên hải quân Trung Quốc được cải thiện đáng kể. |
La première autorité appliquant les droits européens de la concurrence reste la Commission européenne et la direction générale pour la concurrence, bien que certaines aides d’État dans certains secteurs, tels que les transports, relèvent d'autres directorats-généraux. Cơ quan hàng đầu cho việc áp dụng luật cạnh tranh trong Liên minh châu Âu thuộc về Ủy ban châu Âu và Tổng giám đốc của mình để cạnh tranh, mặc dù viện trợ nhà nước trong một số lĩnh vực như giao thông vận tải, được xử lý bởi Ban Tổng giám đốc khác. |
“ Des essais effectués par la Direction générale de l’aviation civile anglaise à bord de deux avions de ligne ont confirmé que les radiations émises par les téléphones cellulaires causaient des interférences avec des équipements électroniques essentiels à la sécurité ”, lit- on dans New Scientist. Tạp chí New Scientist báo cáo: “Khi thử nghiệm hai máy bay, Cơ Quan Hàng Không Dân Sự của Anh Quốc [CAA] đã xác nhận là làn sóng của điện thoại di động gây nhiễu sóng cho các dụng cụ điện tử cần thiết cho sự an toàn của chuyến bay”. |
Au cours de leur retraite, les forces allemandes, sous la direction du général Lothar Rendulic, dévastent de grandes régions du nord de la Finlande avec des tactiques de terre brûlée. Trong rút lui của họ, quân Đức Quốc xã dưới quyền tướng Lothar Rendulic tàn phá khu vực rộng lớn phía Bắc Phần Lan với chiến thuật đất khét. |
Tous les programmes des séminaires et instituts de religion fonctionnent sous la direction des dirigeants généraux et locaux de la prêtrise qui détiennent les clés appropriées. Tất cả các chương trình nằm trong vòng các Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo đều hoạt động dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế ở trung ương lẫn địa phương là những người nắm giữ các chìa khóa thích hợp của chức tư tế. |
» Il a aussi appris de nombreuses techniques de direction qui lui ont beaucoup servi en tant qu’Autorité générale. Ông cũng “học được nhiều, rất nhiều kỹ năng lãnh đạo ... rất hữu ích cho tôi với tư cách là Vị Thẩm Quyền Trung Ương.” |
L'inscription est départementale et est coordonnée au niveau national par la Direction générale de la Santé. Khu vực công là Servizio Sanitario Nazionale, được tổ chức dưới quyền Bộ Y tế và được quản lý trên cơ sở phân quyền cấp vùng. |
Impossible de voir où elle va. Mais la direction générale est inévitable : c'est vers le bas. Ta không thể thấy nơi nó đến, nhưng hướng đi chung vẫn thường nhận ra: Là đi xuống. |
La direction générale s’exerce à partir du Collège central, lequel réside au siège mondial de Brooklyn (New York). Hội đồng Lãnh đạo Trung ương tại trụ sở ở Brooklyn, New York, trông coi toàn thể công việc này. |
La direction générale fournie pour superviser l’oeuvre missionnaire est inégalée. Sự hướng dẫn tổng quát được đưa ra để giám sát công việc truyền giáo thì độc nhất vô nhị. |
Dès que j'ai prononcé les mots: " Direction Générale ", et " Macao " Khi tôi nói ra vài chữ như " tổng quản lý " và " Macao " cô ta sập ngay. |
La Société de Secours est unique car elle a été organisée selon le « modèle de la prêtrise3 » et nous fonctionnons, au niveau général et local, sous la direction de dirigeants de la prêtrise. Hội Phụ Nữ là độc nhất vô nhị vì được tổ chức theo “mẫu mực của chức tư tế”3 và chúng ta hành động theo mức độ trung ương và địa phương dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế. |
À ma grande surprise, quelques semaines plus tard, il m’a rappelé dans son bureau pour m’offrir la direction générale d’une entreprise du groupe. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
En général, le nettoyage est effectué par groupe de prédication, sous la direction du surveillant de groupe ou de son adjoint. Thông thường, việc làm sạch Phòng Nước Trời được thực hiện bởi các nhóm rao giảng dưới sự hướng dẫn của giám thị hoặc anh phụ tá nhóm. |
Et je n'oublierai jamais le jour où un membre de la direction générale m'a appelé pour me dire d'arrêter de fréquenter des écologistes avérés ou soupçonnés de l'être. Và tôi sẽ không bao giờ quên cái ngày mà tôi bị gọi lên bởi 1 thành viên trong ban quản trị cao cấp và được yêu cầu là dừng liên lạc với bất cứ nhà môi trường đã được biết hoặc bị tình nghi nào. |
Autorité générale, j’ai reçu la tâche d’aider à réorganiser une présidence de pieu sous la direction de Ezra Taft Benson. Là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi được chỉ định để giúp tái tổ chức một chủ tịch đoàn giáo khu dưới sự hướng dẫn của Anh Cả Ezra Taft Benson. |
Bush sentit qu'une direction plus énergique était nécessaire et il évoqua ses inquiétudes à Harvey Bundy et aux généraux Marshall, Somervell et Styer. Bush cho rằng cần có bộ máy lãnh đạo xông xáo hơn, và nói với Harvey Bundy-Trợ tá đặc biệt của Bộ trưởng Chiến tranh-và các tướng Marshall, Somervell, và Styer về các mối lo ngại này. |
En général, la courbe ne passe ni par P1 ni par P2 : ces points ne donnent qu'une information de direction. Đường cong được hình thành thường không trực tiếp đi qua điểm P1 và P2 và 2 điểm này chỉ mang tính định hướng cho đường cong. |
Donc ce deuxième point, que par nature l'information est partagée ou que nous voulons la partager, est une part fondamentale de, en fait, cette sorte de direction générale que nous prenons en utilisant la technologie pour nous connecter. Điểm thứ hai, đó là chúng ta trải nghiệm thông tin một cách cố hữu cùng nhau hoặc muốn trải nghiệm cùng nhau, là điều đáng quan tâm đối với xu hướng chúng ta sẽ sử dụng công nghệ để kết nối mọi người nơi nào. |
La réaction byzantine se manifeste par le recrutement et l'envoi du maximum de soldats disponibles sous la direction de commandements compétents, à l'instar de Théodore Trithyrius et du général arménien Vahan, pour expulser les musulmans de leurs territoires nouvellement gagnés. Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được. |
Dans les années 1990, Sergueï Skripal était un officier du GRU (Direction générale des renseignements de l'État-Major russe) et a travaillé comme agent double pour le Secret Intelligence Service britannique, à partir de 1995 et jusqu'à son arrestation à Moscou en décembre 2004. Vào thập kỷ 90, Skripal là một sĩ quan của Tổng cục Tình báo Quốc phòng Nga (GRU), và ông làm việc như một điệp viên hai mang cho Cục Tình báo mật Vương quốc Anh từ năm 1995 cho tới khi bị bắt tại Moskva vào tháng 12 năm 2004. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direction générale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới direction générale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.