δημόσια διοίκηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δημόσια διοίκηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δημόσια διοίκηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δημόσια διοίκηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hành chính công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δημόσια διοίκηση

Hành chính công

Xem thêm ví dụ

Η δημόσια διοίκηση, η οποία είναι σε μεγάλο βαθμό πελατειακή, παίρνει 690 δισ.
Quản trị công cộng, cái được bảo trợ lớn nhất, được chi 690 tỉ.
Απέκτησε πτυχίο μπάτσελορ από το Πανεπιστήμιο Τσιανγκ Μάι και Μάστερ από το Κρατικό Πανεπιστήμιο Κεντάκι, αμφότερα στη Δημόσια Διοίκηση.
Bà nhận một bằng cử nhân của Đại học Chiang Mai và một bằng thạc sĩ của Đại học Bang Kentucky, đều về quản trị công.
* Στον ελληνορωμαϊκό κόσμο, οι δραπέτες αποτελούσαν σοβαρό πρόβλημα όχι μόνο για τους ιδιοκτήτες δούλων αλλά και για τη δημόσια διοίκηση.
* Trong thế giới Hy Lạp-La Mã, những kẻ nô lệ đào tẩu gây ra vấn đề không chỉ đối với chủ mà lại còn cho cả guồng máy hành chính nữa.
Η διαφθορά στην δημόσια διοίκηση σε χώρες όπως η Αλβανία -- και αν μου επιτρέπεται θα έλεγα και η Ελλάδα -- μπορεί να καταπολεμηθεί μόνο με εκσυγχρονισμό.
Việc hối lộ trong bang hành chánh ở những đất nước như Albania Điều đó không dựa vào tôi để nói như Hy lạp -- có thể chỉ đấu tranh bằng sự hiện đại hóa.
Η διαφθορά στην δημόσια διοίκηση σε χώρες όπως η Αλβανία -- και αν μου επιτρέπεται θα έλεγα και η Ελλάδα -- μπορεί να καταπολεμηθεί μόνο με εκσυγχρονισμό.
Việc hối lộ trong bang hành chánh ở những đất nước như Albania -- Điều đó không dựa vào tôi để nói như Hy lạp -- có thể chỉ đấu tranh bằng sự hiện đại hóa.
Διαθέτει επίσης μια βιβλιοθήκη που ειδικεύεται στην ιστορία, τα αρχεία, την επιστήμη των πληροφοριών, το διοικητικό δίκαιο και τη δημόσια διοίκηση, με περίπου 43.000 βιβλία και βιβλία, 900 εφημερίδες και 6.300 σπάνιες δουλειές.
Nó cũng có một thư viện chuyên về lịch sử, tài liệu lưu trữ, khoa học thông tin, luật hành chínhhành chính công, với khoảng 43.000 cuốn sách và sách, 900 tờ báo và 6.300 tác phẩm hiếm. ^ giúp)
Τη σημαντική αύξηση του πληθυσμού μετά τον Δεύτερο Παγκόσμιο Πόλεμο ακολούθησε αύξηση της απασχόλησης, όχι στον τομέα της μεταποίησης, αλλά στο λιανικό και χονδρικό εμπόριο, τις υπηρεσίες προς τις επιχειρήσεις, την υγεία, την εκπαίδευση, τις κοινοτικές και προσωπικές υπηρεσίες και στη δημόσια διοίκηση.
Với tăng trưởng dân số đáng kể sau chiến tranh thế giới thứ hai, tăng trưởng việc làm không xảy ra trong sản xuất mà là trong bán lẻ và bán buôn, dịch vụ kinh doanh, y tế, giáo dục, cộng đồng và dịch vụ cá nhân và trong quản lý công.
Μαζί με άλλους συναδέλφους από το Τμήμα Εθνικών Δασών, μας ανατέθηκε να φτιάξουμε μια ομάδα για να εντοπίσουμε τις αιτίες αποψίλωσης και να κάνουμε ένα σχέδιο δράσης σε εθνικό επίπεδο, εμπλέκοντας την τοπική αυτοδιοίκηση, τη δημόσια διοίκηση, τις επιχειρήσεις, την τοπική κοινωνία, σε μια προσπάθεια να αντιμετωπιστούν οι αιτίες του προβλήματος.
Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó.
Έλαβε ένα μεταπτυχιακό στις δημόσιες σχέσεις προτού εκπαιδευτεί για μια ανώτερη σταδιοδρομία δημοσίων υπηρεσιών στην Εθνική Σχολή Διοίκησης, από όπου αποφοίτησε το 2004.
Ông cũng được bằng cử nhân về quan hệ công chúng tại Sciences Po, trước khi được đào tạo cho một sự nghiệp công chức cao cấp tại École nationale d'administration (ENA), tốt nghiệp năm 2004.
Ο κυβερνήτης είναι υπεύθυνος για την υλοποίηση της βούλησης του Προέδρου, την υποβολή εκθέσεων για την κατάσταση που επικρατεί στην περιφέρεια, τη διοίκηση των δημόσιων υπηρεσιών, τη διατήρηση της ειρήνης και την επίβλεψη των επικεφαλής των μικρότερων διοικητικών μονάδων.
Các lãnh đạo này có bổn phận thi hành ý định của tổng thống, báo cáo tình hình và điều kiện chung của vùng, quản lý công vụ, duy trì hòa bình, và giám sát người đứng đầu của các đơn vị hành chính nhỏ hơn.
Ο κυβερνήτης είναι υπεύθυνος για τη διοίκηση, την υγεία, τις κοινωνικές υπηρεσίες, την εκπαίδευση, τον τουρισμό, τα δημόσια έργα, τις μεταφορές, το εσωτερικό εμπόριο, τη γεωργία, τη βιομηχανία, την πολιτική άμυνα και τη διατήρηση του νόμου και της τάξης στο κυβερνείο.
Thống đốc chịu trách nhiệm về y tế, hành chính, các dịch vụ xã hội, giáo dục, du lịch, công trình công cộng, giao thông vận tải, nội thương, nông nghiệp, công nghiệp, phòng hộ dân sự, duy trì pháp luật và trật tự trên địa bàn của tỉnh mình.
Μία από τις πρώτες ενέργειες της διοίκησης του Χίτλερ ήταν ο Νόμος για την Αποκατάσταση του Επαγγελματικού Δημόσιου Τομέα που απομάκρυνε Εβραίους και πολιτικά ύποπτους δημόσιους υπαλλήλους (συμπεριλαμβανομένων των πανεπιστημιακών καθηγητών) από τις δουλειές τους αν δεν είχαν «αποδείξει την πίστη τους στη Γερμανία» με επίδοση στον Πρώτο Παγκόσμιο Πόλεμο.
Một trong những hoạt động đầu tiên của chính quyền Hitler là "Luật khôi phục Dịch vụ dân sự chuyên nghiệp" cho phép đuổi việc người Do Thái và những nhân viên chính phủ nghi ngờ về chính trị (bao gồm các giáo sư đại học) trừ khi "họ thể hiện lòng trung thành với nước Đức" bằng từng tham gia Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δημόσια διοίκηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.