diligence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diligence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diligence trong Tiếng pháp.
Từ diligence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chăm chỉ, sự cẩn thận, sự mau chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diligence
sự chăm chỉnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự chăm chỉ, sự cẩn thận) |
sự cẩn thậnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự chăm chỉ, sự cẩn thận) |
sự mau chóngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự mau chóng, sự nhanh nhẹn) |
Xem thêm ví dụ
Pour bien l’utiliser, il nous faut de la diligence, de l’obéissance et de la persévérance. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
Nous élevons notre cœur en prière fervente, chérissons sa parole, nous réjouissons de sa grâce et nous engageons à le suivre avec loyauté et diligence. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
À une extrémité, un tar ruminer était encore en l'agrémentant de son couteau de poche, se penchant sur et avec diligence travaillant loin à l'espace entre ses jambes. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
4 Et il arriva que moi, Néphi, j’exhortai mes frères, en toute diligence, à garder les commandements du Seigneur. 4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
* Quelle différence y a-t-il entre suivre nonchalamment les conseils du Seigneur et les suivre avec foi et diligence ? * Sự khác biệt giữa việc tùy tiện tuân theo sự hướng dẫn của Chúa và việc tuân theo sự hướng dẫn với đức tin và lòng chuyên tâm là gì? |
Le repentir et la diligence continuelle sont peut-être les moyens les plus importants à acquérir pour progresser pendant la première génération. Việc hối cải và tiếp tục tiến bước có lẽ là các mẫu mực quan trọng nhất để phát triển trong thế hệ thứ nhất. |
La diligence, au contraire, est synonyme de richesse. Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có. |
Il y a un prix à payer pour obtenir et ‘posséder’ personnellement cette connaissance : le prix de la diligence et de l’apprentissage par l’étude et par la foi. Cái giá của sự chuyên cần cũng như của sự học hỏi bằng cách nghiên cứu và cũng bằng đức tin cần phải được trả để nhận được rồi cá nhân mình ′sở hữu′ sự hiểu biết đó. |
La diligence se dirige vers Bisbee, chef. thưa ông chủ! |
Nous devons nous instruire du devoir auquel le Seigneur nous a appelés puis nous devons agir en toute diligence, sans jamais être paresseux. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
Le service missionnaire est une œuvre sainte que la foi, la vertu, la diligence et l’amour nous permettent d’accomplir. Công việc truyền giáo là một công việc thiêng liêng; đức tin, đức hạnh, sự siêng năng, và tình thương yêu làm cho chúng ta có thể thực hiện công việc này. |
En général, un devoir de diligence survient lorsqu'un individu ou un groupe d'individus entreprend une activité qui a le potentiel de causer du tort à quelqu'un d'autre, physiquement, mentalement ou économiquement. Nhìn chung, nghĩa vụ quan tâm phát sinh khi hành động của một cá nhân hoặc một nhóm có khả năng gây ra thiệt hại cho người khác, |
Il était « ferme, constant et immuable, voulant, en toute diligence, garder les commandements du Seigneur ». Ông đã “vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa.” |
Les aiguilles du Liahona fonctionnaient « selon la foi, et la diligence et l’attention » (1 Néphi 16:28) des voyageurs et cessaient de fonctionner quand les membres de la famille étaient querelleurs, grossiers, paresseux ou oublieux (voir 1 Néphi 18:12, 21 ; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Il vous connaît et voit votre travail, votre diligence et vos sacrifices. Ngài biết các anh chị em và Ngài thấy nỗ lực, sự tận tâm và hy sinh của các anh chị em. |
La diligence attaquée, votre frère tué, et vous ne pensez qu'à pendre le Dancing Kid. Có ai đó tấn công chiếc xe ngựa, rồi anh của cô bị giết... và cô chỉ biết nghĩ tới việc treo cổ Dancin'Kid. |
16 Et de plus, il lui donna aussi la charge des annales qui étaient gravées sur les aplaques d’airain ; et aussi les plaques de Néphi ; et aussi bl’épée de Laban et la cboule, ou directeur, qui conduisit nos pères à travers le désert, qui fut préparée par la main du Seigneur, afin que chacun d’eux fût ainsi conduit selon l’attention et la diligence dont il faisait preuve envers lui. 16 Ngoài ra, ông cũng giao phó cho con trai mình trách nhiệm bảo tồn các biên sử ghi khắc trên acác bảng khắc bằng đồng; và luôn cả các bảng khắc Nê Phi, cùng với bgươm của La Ban và cquả cầu hay vật chỉ hướng, mà ngày xưa đã chỉ đường cho tổ phụ chúng ta vượt qua vùng hoang dã, và do bàn tay Chúa chuẩn bị để nhờ đó mà họ được dẫn dắt, tùy theo sự chú tâm và sự cần mẫn của mỗi người đối với Ngài. |
» N'est-il pas temps que nous développions ce concept de devoir de diligence et que nous l'étendions pour inclure une attention à nos valeurs démocratiques partagées et pourtant menacées ? Chẳng phải bây giờ là lúc để chúng ta phát triển khái niệm về nghĩa vụ quan tâm và thêm vào đó nghĩa vụ quan tâm đến những giá trị dân chủ vốn phổ biến nhưng đang dần mất đi sao? |
Il finit par arrêter la diligence au galop. cuối cùng anh ta dừng ở giai đoạn nước rút |
« Nous pouvons ainsi en déduire qu’un enseignement efficace est extrêmement important pour préserver l’Évangile dans nos familles, et que cela exige des efforts et de la diligence. » Việc dạy dỗ có tác động mạnh mẽ là điều vô cùng quan trọng để bảo tồn phúc âm trong gia đình của chúng ta, và đòi hỏi sự siêng năng và nỗ lực. |
La diligence est hors de contrôle! Ôi, chiếc xe đó không có ai điều khiển! |
« Approchez-vous de moi et je m’approcherai de vous ; cherchez-moi avec diligence et vous me trouverez ; demandez et vous recevrez, frappez et l’on vous ouvrira. » (D&A 88:63) “Hãy lại gần ta, rồi ta sẽ đến gần các ngươi; hãy tận tụy tim kiếm ta, rồi các ngươi sẽ tìm thấy ta; hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi” (GLGƯ 88:63). |
Et vous aurez peut-être aussi des occasions de soutenir financièrement d’autres personnes du fait de votre diligence. Và các anh chị em cũng có thể có cơ hội để giúp đỡ người khác về mặt tài chính nhờ vào kết quả của đức tính cần cù của mình. |
J'ai parlé au conducteur de la diligence qui a amené la fille. Tôi đã nói chuyện với người đánh xe đã đưa cô gái từ Rio Lobo tới đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diligence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diligence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.