diligence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diligence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diligence trong Tiếng Anh.
Từ diligence trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diligence
siêng năngnoun These periods are even more enjoyable after we have worked diligently. Những giây phút này trở nên thích thú hơn sau những ngày làm việc siêng năng. |
sự chuyên cầnnoun Instead, diligence and obedience were the main requirements. Trái lại, sự chuyên cần và phục tùng là những đòi hỏi chính. |
sự cần cùnoun |
Xem thêm ví dụ
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care. Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định. |
This chapter teaches that the Lord loves us and labors diligently for our salvation. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Each of us should serve faithfully and diligently in our priesthood callings until the end of our days. Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình. |
84 Therefore, tarry ye, and labor diligently, that you may be perfected in your ministry to go forth among the aGentiles for the last time, as many as the mouth of the Lord shall name, to bbind up the law and cseal up the testimony, and to prepare the saints for the hour of judgment which is to come; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
Google works diligently to ensure that these instances are rare in order to maintain a safe ecosystem for users, publishers, and advertisers. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
Although the first importations of Percherons were less than successful, the remaining stallion, named Diligence, was credited with siring almost 400 foals. Mặc dù các lần nhập khẩu đầu tiên của ngựa Percherons ít hơn thành công, những con ngựa đực còn lại, đặt tên là siêng năng, đã được ghi với dòng khác nhau gần như 400 ngựa con. |
May each one of us search the scriptures with diligence, plan his life with purpose, teach the truth with testimony, and serve the Lord with love. Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương. |
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances. Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu. |
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
6 I say unto you, if ye have come to a aknowledge of the goodness of God, and his matchless power, and his wisdom, and his patience, and his long-suffering towards the children of men; and also, the batonement which has been prepared from the cfoundation of the world, that thereby salvation might come to him that should put his dtrust in the Lord, and should be diligent in keeping his commandments, and continue in the faith even unto the end of his life, I mean the life of the mortal body— 6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này— |
Being ambitious for Christ means that we serve faithfully and diligently in our wards and branches without complaint and with joyful hearts. Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ. |
At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
By preparing diligently and carrying a selection of these brochures with us in field service, we will be equipped to praise Jehovah and possibly help others learn how they too can praise him. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
After diligently seeking to understand his father’s vision and teachings and then receiving his own revelation, Nephi returned to his father’s tent. Sau khi chuyên cần tìm kiếm để hiểu được khải tượng và những lời giảng dạy của cha mình và sau đó nhận được sự mặc khải riêng của mình, Nê Phi trở về lều của cha ông. |
I commend you for striving diligently to gain an education and become an expert in your field. Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình. |
With some that will mean preparing for meetings more diligently, perhaps reviving habits that were followed years ago but that slowly lapsed. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
Her diligence in caring for her missionary-home duties came second only to her zeal in the ministry. Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ. |
But I show unto you one thing which I have inquired diligently of God that I might know—that is concerning the resurrection. Nhưng nay cha tiết lộ cho con hay một điều mà cha đã chuyên tâm cầu vấn Thượng Đế để được biết—đó là điều liên hệ đến sự phục sinh. |
Add diligently nourish to your “How to receive and strengthen a testimony” scripture study journal list. Thêm nuôi dưỡng một cách chuyên cầnvào bản liệt kê ′′Làm thế nào để nhận được và củng cố một chứng ngôn′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Brethren, search the scriptures with diligence. Thưa các anh em, hãy chuyên tâm tìm tòi thánh thư. |
1–4, David Whitmer is chastened for failure to serve diligently; 5–8, Peter Whitmer Jr. is to accompany Oliver Cowdery on a mission to the Lamanites; 9–11, John Whitmer is called to preach the gospel. 1–4, David Whitmer bị khiển trách vì đã không phục vụ một cách cần mẫn; 5–8, Peter Whitmer, Jr., cần phải đi với Oliver Cowdery để phục vụ công việc truyền giáo cho dân La Man; 9–11, John Whitmer được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm. |
(Matthew 6:31, 32) But he also expects us to do our part by diligently trying to earn an honest living. —2 Thessalonians 3:10. Tuy nhiên, ngài cũng muốn chúng ta làm phần của mình là cố gắng kiếm sống cách lương thiện và chăm chỉ.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10. |
God’s promise is that as we seek diligently from the best books, “[He] shall give unto [us] knowledge by his Holy Spirit” (D&C 121:26; see also D&C 109:14–15). Lời hứa của Thượng Đế là nếu chúng ta chuyên tâm tìm kiếm từ những quyển sách hay nhất thì “[Ngài] sẽ ban cho [chúng ta] sự hiểu biết bằng Đức Thánh Linh của Ngài” (GLGƯ 121:26; xin xem thêm GLGƯ 109:14–15). |
12:17) How diligent are you about giving that witness? (Khải 12:17, NW) Bạn sốt sắng làm chứng đến mức nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diligence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diligence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.