diferencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diferencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diferencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diferencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diferencia
khác biệtadjective Existen diferencias significativas entre esos dos países. Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia. |
Xem thêm ví dụ
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Hemos tenido nuestras diferencias, pero yo siempre te he amado. Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh. |
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
A diferencia de ti que le diste tu propia sangre la noche que la conociste. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Quiero estar en un sitio en el que pueda marcar la diferencia. Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt. |
A diferencia de las sales inorgánicas, las proteínas cristalizan con cantidades inusualmente grandes de agua en la red cristalina. So sánh với các hợp chất vô cơ, các protein kết tinh với một lượng lớn nước trong lưới tinh thể. |
Ni siquiera se nota la diferencia. Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không? |
Bennington continuará la enseñanza de las artes y las ciencias como áreas de sumergimiento que reconocen las diferencias entre los objetivos personales y profesionales. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
A diferencia de las extensiones de ubicación estándar, las extensiones de ubicación afiliada no requieren que vincules una cuenta de Google My Business. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Lo que nos diferencia de los insectos es que tenemos consciencia. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
26 ¿Qué hay si su cónyuge no responde a sus esfuerzos por resolver apaciblemente las diferencias? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Avíseme cuando tengamos una diferencia térmica de 10 grados. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
Si bien es genéticamente similar, hay pequeñas diferencias en diferentes cánceres que los hace susceptibles a distintos medicamentos. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
A diferencia de los que probaron y luego se desviaron estaban los que fueron hallados continuamente participando del fruto. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Debido a tu juventud no estás preparado para ayudar a tus padres a resolver sus diferencias. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Muchas veces la diferencia se debe a impresiones personales del escritor o a las fuentes que haya empleado. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
A diferencia del día anterior, fue un día hermoso, lleno de sol. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
* Según este párrafo, ¿cuál es la diferencia entre el don del Espíritu Santo y la influencia del Espíritu Santo? * Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì? |
Eso es básicamente la diferencia. Nó cơ bản khác nhau. |
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Si existe tal desconfianza, ¿qué esperanza hay de que los cónyuges colaboren para resolver las diferencias y mejorar el enlace marital después que haya pasado el día de bodas? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
A diferencia de Groenlandia, su vecino, forma parte de Europa, no de América del Norte, aunque geológicamente la isla se ubica entre ambas placas continentales. Không giống như Greenland, Iceland được coi là một phần của châu Âu chứ không phải thuộc Bắc Mỹ, mặc dù về mặt địa chất thì Iceland thuộc về cả hai châu lục. |
Y hoy quiero hablarles acerca de lo que ese regalo significa y también explicarles por qué es que no ha hecho la más mínima diferencia. Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả. |
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diferencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diferencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.