dictionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dictionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictionnaire trong Tiếng pháp.

Từ dictionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ điển, tự điển, từ vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dictionnaire

từ điển

noun (collection de mot associés à leur définition, ou de données, organisées par ordre alphabétique)

Ce que dit un dictionnaire n'est pas toujours correct.
Những gì từ điển nói không phải lúc nào cũng đúng.

tự điển

noun

Utilisez un dictionnaire pour rechercher les mots que vous ne connaissez pas.
Sử dụng một quyển tự điển để tra các từ mà các em không biết.

từ vị

noun

Xem thêm ví dụ

Dictionnaire de l' informatique gratuit en ligneQuery
Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery
D’après le Dictionnaire des religions, ce terme désigne “ l’homme tout entier ”.
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Une sœur d’une autre région a constaté : “ Le temps que nous passions à chercher des mots et des expressions dans le dictionnaire, nous le passons maintenant à analyser les versets et leur rapport avec les idées développées. ”
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Au sujet des cyclones tropicaux, le Grand dictionnaire encyclopédique Larousse explique : “ On les appelle parfois hurricanes (ouragans) [...] sur l’Atlantique nord, la mer des Antilles et le golfe du Mexique, typhons sur le Pacifique ouest et la mer de Chine. ”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
Dictionnaires de correcteur orthographique : vous n'avez plus besoin de copier vos dictionnaires de correcteur orthographique chaque fois qu'une nouvelle version de Google Ads Editor sort.
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
Ce que cela signifie, sur le plan pratique, c’est que si, avec l’aide de votre évêque ou de votre président de branche, vous faites vos meilleurs efforts, ce qui comprend le processus du repentir pour obtenir le pardon de vos péchés, et vous soumettez à un processus de guérison, comprenant un accompagnement professionnel et peut-être une thérapie de groupe pour vaincre votre dépendance, le pouvoir habilitant de l’expiation (que le dictionnaire biblique qualifie de moyen divin d’aide ou de force2) vous aidera à surmonter la compulsion de la dépendance à la pornographie et, avec le temps, à guérir de ses effets corrosifs.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Mais aussi, j'accuse la Reine parce que les dictionnaires n'ont pas véritablement changé.
Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì.
L’expression n’emporte aucune idée de survie après la mort, comme le reconnaît un dictionnaire biblique (The Interpreter’s Dictionary of the Bible):
Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận:
b) De quelle façon quelques versions de la Bible et un dictionnaire de théologie confirment- ils cette définition?
b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào?
Utilisez un dictionnaire ou consultez quelqu’un qui maîtrise bien la langue.
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.
Voici à quoi les dictionnaires ressemblaient.
Đây là thứ mà các từ điển từng tồn tại thế.
Posez-vous la question : « L’explosion d’une imprimerie peut-elle produire un dictionnaire ?
Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?”
Un dictionnaire définit la considération comme l’‘estime que l’on porte à quelqu’un, déférence, égard’.
Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”.
Un dictionnaire définit le destin comme une “ puissance qui, selon certaines croyances, fixerait de façon irrévocable le cours des événements ”.
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
Regardez- les dans le dictionnaire, ou discutez de leur sens avec quelqu’un qui connaît bien votre langue.
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
D’après un dictionnaire, un protestant est un membre d’une des confessions qui nient l’autorité universelle du pape et affirment les principes de la Réforme : justification par la foi seule, prêtrise de tous les croyants et primauté de la Bible en tant que source unique de la vérité révélée.
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
LES dictionnaires modernes définissent ainsi la vertu : “ Excellence morale, bonté.
TỰ ĐIỂN ngày nay định nghĩa “đạo đức” là “đạo lý và đức hạnh”.
Si vous cochez cette case, un nouveau dictionnaire sera créé en fusionnant deux dictionnaires existants
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có
Il est intéressant de noter qu’un dictionnaire de langue anglaise (Webster’s Third New International Dictionary) donne cette définition à l’entrée “ Jéhovah ” : “ Divinité suprême reconnue, le seul Dieu que les Témoins de Jéhovah adorent. ”
Thú vị thay, từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” là thần tối cao được Nhân Chứng Giê-hô-va công nhận và là thần duy nhất họ thờ phượng.
Un CD peut stocker le contenu de tout un dictionnaire, ce qui est déjà prodigieux, ce support n’étant qu’une fine pièce de plastique.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
L'académie a beaucoup de projets fondamentaux, qui incluent le dictionnaire de la langue roumaine (en roumain : Dicționarul explicativ al limbii Romane) (Dictionnaire explicatif de la langue roumaine), également connu sous le nom de DEX, est le dictionnaire le plus important de la Roumanie ; le dictionnaire de la littérature roumaine, et le traité sur l'histoire des Roumains.
Một số dự án cơ bản của Viện là soạn quyển Từ điển tiếng România (Dicţionarul explicativ al limbii române), từ điển Văn học România, và quyển lịch sử dân tộc România.
Répondez en levant la main : Combien d'entre vous consultez encore un dictionnaire, que ce soit en version papier ou sur le web ?
Đề nghị các bạn giơ tay: Có bao nhiêu người ở đây thường xuyên tra từ điển cứng hoặc online?
Concernant la bête de Révélation 13:1, 2, un dictionnaire biblique (The Interpreter’s Dictionary of the Bible) signale qu’elle “ réunit en elle tous les traits distinctifs des quatre bêtes de la vision de Daniel. [...]
Về con thú ở Khải-huyền 13:1, 2, theo cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible thì nó “tổng hợp các đặc tính của bốn con thú trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên...
Un dictionnaire biblique (The Anchor Bible Dictionary) fait cependant remarquer qu’“ il était courant de traverser Sepphoris pour aller de Nazareth à Cana de Galilée ”.
Tuy nhiên, tự điển Kinh Thánh The Anchor Bible Dictionary nhận xét rằng “con đường thông thường từ Na-xa-rét đến Ca-na trong xứ Ga-li-lê phải đi ngang qua Sepphoris”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.