διατροφολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διατροφολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διατροφολόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διατροφολόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà dinh dưỡng học, chuyên gia dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διατροφολόγος
nhà dinh dưỡng học
|
chuyên gia dinh dưỡng(nutritionist) |
Xem thêm ví dụ
Να η Τζένη, μια απ' τις νοσοκόμες, η Άλισον, που βοήθησε στη διαχείρηση της λίστας μοσχευμάτων και πολλοί άλλοι που δεν βρίσκονται στη φωτογραφία, ένας φαρμακοποιός, ψυχολόγος, διατροφολόγος, ακόμη κι ένας οικονομικός σύμβουλος, η Λίζα που μας βοήθησε με όλες τις δυσκολίες των ασφαλιστικών. Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm. |
Δεν είναι τελείως ακριβές νούμερο, αλλά για 30 μέρες στην Εντατική, 6 αξονικές, 4 μαγνητικές, ουρολόγο, πρωκτολόγο, δερματολόγο, αποκλειστική νοσοκόμα, διατροφολόγο, εξετάσεις και φάρμακα... Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc... |
Ολοένα και περισσότεροι διατροφολόγοι κατηγορούν τις εταιρίες φαστ φουντ ότι κάνουν «έναν βομβαρδισμό διαφημίσεων ο οποίος καταστρέφει τις διατροφικές συνήθειες των παιδιών και τα οδηγεί στην παχυσαρκία», αναφέρει ένα άρθρο στην εφημερίδα ΙΗΤ Ασάχι Σιμπούν του Τόκιο. Ngày càng có nhiều bác sĩ dinh dưỡng buộc tội các công ty bán thức ăn nhanh dùng “chiến dịch quảng cáo rầm rộ làm hỏng thói quen ăn uống của trẻ em, dẫn đến tình trạng béo phì”, theo tờ IHT Asahi Shimbun của Tokyo. |
Να η Τζένη, μια απ ́ τις νοσοκόμες, η Άλισον, που βοήθησε στη διαχείρηση της λίστας μοσχευμάτων και πολλοί άλλοι που δεν βρίσκονται στη φωτογραφία, ένας φαρμακοποιός, ψυχολόγος, διατροφολόγος, ακόμη κι ένας οικονομικός σύμβουλος, η Λίζα που μας βοήθησε με όλες τις δυσκολίες των ασφαλιστικών. Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm. |
Οι διατροφολόγοι δεν συστήνουν την αυστηρή δίαιτα σε παιδιά, επειδή αυτό μπορεί να είναι εις βάρος της ανάπτυξης και της υγείας τους. Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu. |
Οπότε πήγαμε σε διατροφολόγο, και καταλήξαμε σε συμβιβασμό να μην τρώμε από την ανατολή μέχρι τη δύση του ηλίου κάθε μέρα μέχρι που ο κυβερνήτης του Μπαλί να δεχθεί να μας συναντήσει για να συζητήσουμε πώς να ξεφορτωθούμε τις πλαστικές σακούλες από το Μπαλί. Nên chúng tôi gặp chuyên gia dinh dưỡng, và chúng tôi thỏa hiệp với nhau không ăn từ sáng đến chiều mỗi ngày cho đến khi thống đốc của Bali đồng ý gặp chúng tôi để nói về biện pháp ngăn chặn túi nilon ở Bali. |
Έτσι περιέγραψε ο διατροφολόγος Έκτορ Μπούργκες μια εφεύρεση που μεταβιβάζεται από γενιά σε γενιά εδώ και χιλιάδες χρόνια. Đó là lời miêu tả của nhà dinh dưỡng học Héctor Bourges về một sáng chế đã được lưu truyền từ đời này sang đời khác trải qua hàng ngàn năm. |
Αν θέλουμε πραγματικά να δούμε την αλλαγή της μαζικής καταναλωτικής συμπεριφοράς στην οποία όλοι οι περιβαλλοντολόγοι και οι διατροφολόγοι αναφερόμαστε, τότε ίσως πρέπει απλώς να καταργήσουμε τον όρο "καταναλωτής" και να υποστηρίξουμε τους ανθρώπους που δραστηριοποιούνται στον τομέα αυτό. Nếu chúng ta thực sự muốn thấy cách ứng xử của người tiêu dùng thay đổi rộng khắp theo hướng mà chúng ta đang nói tới như là các nhà môi trường và thực phẩm, có thể chúng ta chỉ cần đào sâu thuật ngữ "người tiêu dùng" và thấu hiểu những người đang làm ra sản phẩm. |
Αν θέλουμε πραγματικά να δούμε την αλλαγή της μαζικής καταναλωτικής συμπεριφοράς στην οποία όλοι οι περιβαλλοντολόγοι και οι διατροφολόγοι αναφερόμαστε, τότε ίσως πρέπει απλώς να καταργήσουμε τον όρο " καταναλωτής " και να υποστηρίξουμε τους ανθρώπους που δραστηριοποιούνται στον τομέα αυτό. Nếu chúng ta thực sự muốn thấy cách ứng xử của người tiêu dùng thay đổi rộng khắp theo hướng mà chúng ta đang nói tới như là các nhà môi trường và thực phẩm, có thể chúng ta chỉ cần đào sâu thuật ngữ " người tiêu dùng " và thấu hiểu những người đang làm ra sản phẩm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διατροφολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.