dévoiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dévoiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévoiler trong Tiếng pháp.
Từ dévoiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là vạch trần, vạch, bỏ màn phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dévoiler
vạch trầnverb Donc, l'œil a décidé de les dévoiler au grand jour. Vậy nên, hội Thiên nhãn đã quyết định vạch trần bọn chúng. |
vạchverb Donc, l'œil a décidé de les dévoiler au grand jour. Vậy nên, hội Thiên nhãn đã quyết định vạch trần bọn chúng. |
bỏ màn phủverb |
Xem thêm ví dụ
Employez- la convenablement à la fois pour enseigner la vérité et pour dévoiler les fausses doctrines. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
8 Par l’intermédiaire d’Isaïe, Jéhovah dévoile la stratégie des ennemis de Juda. 8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa. |
À n’en pas douter, lorsque ce détail a été dévoilé, Satan a observé la scène avec attention. Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ. |
Il dévoile aussi la nature détestable de cet ennemi invisible ainsi que son désir de détruire nos relations avec Dieu. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
Et combien le rôle de celui-ci est plus facile quand sa femme, loin d’être critique et d’entretenir un esprit de rivalité, dévoile sa beauté intérieure en le soutenant avec amour! Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
Je me rappelle qu’il m’a montré les brochures Protection, Sécurité et Dévoilées en tagalog*, ainsi qu’une bible. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
La statue fut dévoilée au grand jour le 28 octobre 1886 en présence du président des États-Unis, Grover Cleveland. Ngày 28 tháng 10 năm 1886, bức tượng được Tổng thống Grover Cleveland khánh thành. |
Par exemple, elle explique pourquoi les gouvernements humains sont incapables d’instaurer une paix durable; elle dit aux hommes comment trouver le bonheur véritable; elle dévoile l’avenir de la terre et de l’humanité. Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã không có thể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó. |
Je suis d'abord arrivé via une histoire qui se focalisait sur le gouvernement qui venait juste de dévoiler ses mesures pour la récupération de l'eau et il voulait utiliser les tunnels abandonnés de l'un de nos plus grand réseau ferré. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
L'épilogue nous dévoile que le titre ef - a fairy tale of the two. concerne en fait l'histoire entre Yuko et Yu. Ý nghĩa của tựa đề trò chơi là Ef: A Fairy Tale of the Two cũng có nghĩa là câu chuyện của Yuko và Yu cũng như sự liên kết giữa hai người họ. |
Cependant, la création seule ne nous dévoile pas tout ce que nous devons savoir sur Dieu. Tuy nhiên, sự sáng tạo không nói cho chúng ta biết tất cả những gì chúng ta cần phải biết về Thượng Đế. |
Comment Dieu a- t- il peu à peu dévoilé son dessein pour ce qui est du sang ? Nói về huyết, chúng ta có thể hiểu thế nào về sự bày tỏ ý định Đức Chúa Trời? |
Vous n'avez pas besoin de dévoiler quoi que ce soit que je ne puisse deviner. Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu. |
□ Comment la culpabilité du clergé de notre époque a- t- elle été dévoilée? □ Sự đáng khiển trách của hàng giáo phẩm hiện đại đã bị phơi bày như thế nào? |
Qui avait dévoilé la fausseté de la Trinité, de l’immortalité de l’âme humaine et du feu de l’enfer? Ai đã tố giác sự sai lầm của thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và lửa địa ngục? |
Le 3 avril 2011, soit deux semaines avant la première diffusion de L'hiver vient, HBO dévoile les quinze premières minutes de l'épisode en avant-première sur son site internet. Ngày 3 tháng 4 năm 2011, hai tuần trước ngày khởi chiếu chính thức, HBO cho chiếu trước 15 phút đầu tiên của tập "Winter Is Coming" trên trang web của mình. |
Comme conseiller de Néron, il aide à dévoiler la conspiration de Pison en 65. Là một cố vấn cho hoàng đế Nero, ông thành công khi giúp phát hiện và vạch trần âm mưu của Piso năm 65. |
ne dévoile pas les propos confidentiels : Proverbes 10:19 ; 25:9 biết giữ kín việc riêng tư: Châm-ngôn 10:19; 25:9 |
De plus, lorsque nous prions au nom de nos frères et sœurs, nous devrions nous interdire de dévoiler des informations confidentielles. Và khi đại diện một nhóm để cầu nguyện, chúng ta nên tránh đề cập đến những chuyện bí mật. |
Rappelez- vous aussi que la signification de ces prophéties de Daniel ne serait dévoilée qu’« au temps de la fin* ». Cũng hãy nhớ là ý nghĩa của các lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên không được hiểu rõ cho đến “kỳ cuối-cùng”*. |
Nous avions à peine dévoilé notre meilleure création — le Macintosh — un an auparavant, et je venais juste de fêter mes 30 ans. Chúng tôi chỉ cho ra đời sản phẩm tốt nhất - Macintosh - một năm trước đó, và tôi chỉ vừa bước sang tuổi 30. |
Le 18 février 2016, Lipa dévoile son troisième single, Last Dance, qui sera ensuite suivi par Hotter than Hell le 6 mai. Vào ngày 18 tháng 2 năm 2016, Lipa phát hành đĩa đơn thứ ba "Last Dance", tiếp theo là "Hotter than Hell" vào ngày 6 tháng 5. |
Donc, si nous sommes sur le point de dévoiler le pouvoir des données nous n'avons pas à suivre aveuglément Orwell dans sa vision d'un futur totalitaire, ni Huxley et sa vision d'un futur banal, ni quelque horrible mixture des deux. Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
18 Il ne faut donc à Paul que trois versets, Éphésiens 4:17-19, pour dévoiler le véritable état moral et spirituel dans lequel se trouve le monde. 18 Chỉ trong ba câu Ê-phê-sô 4:17-19, Phao-lô vạch trần sự thật về tình trạng luân lý và thiêng liêng của thế gian. |
La première statue est dévoilée en 1972 pour célébrer le 60e anniversaire de Kim Il-sung. Đài tưởng niệm ban đầu được dành riêng vào tháng 4 năm 1972 để tôn vinh sinh nhật lần thứ 60 của cố chủ tịch Kim Il Sung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévoiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dévoiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.