detoxification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detoxification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detoxification trong Tiếng Anh.
Từ detoxification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải độc, Detoxif. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detoxification
sự giải độcnoun |
Detoxifnoun (biological process) |
Xem thêm ví dụ
“Although I went to four different detoxification centers, I could not break free. Dù đã đến bốn trung tâm cai nghiện nhưng tôi vẫn không thoát khỏi thói nghiện ngập. |
Detoxification programs, however, are no guarantee of success. Song, những chương trình cai nghiện không đảm bảo là sẽ thành công. |
Enzymatic methylation of arsenic is a detoxification process; it can be mehylated to methylarsenite, dimethylarsenite or trimethylarsenite, all of which are trivalent. Methyl hóa bằng enzym của asen là một quá trình khử độc tính; nó có thể được methyl hóa thành methylasenit, dimethylasenit hay trimethylasenit, tất cả đều có hóa trị 3. |
Alain, in France, undertook several detoxification treatments. Alain, ở Pháp, đã trải qua vài lần điều trị cai nghiện. |
The risk is particularly high following detoxification. Nguy cơ đặc biệt cao sau khi cai nghiện. |
Detoxification using methadone can either be done relatively rapidly in less than a month or gradually over as long as six months. Quá trình giải độc có thể xảy ra tương đối nhanh chóng trong vòng chưa đầy một tháng hoặc dần dần trong vòng sáu tháng. |
Upon exposure to enzymes and gut flora in the human intestine, linamarin and its methylated relative lotaustralin can decompose to the toxic chemical hydrogen cyanide; hence food uses of plants that contain significant quantities of linamarin require extensive preparation and detoxification. Khi tiếp xúc với các enzym và các vi sinh vật trong ruột người, linamarin và dạng methyl hóa của nó là lotaustralin có thể bị phân hủy thành hợp chất xyanua hiđrô rất độc; vì thế các loại thức ăn làm từ các loài thực vật có chứa một lượng đáng kể linamarin phải trải qua các yêu cầu khử độc và sự chuẩn bị, chế biến kỹ lưỡng. |
Although not confirmed by researchers, the activated charcoal is said to offer health benefits such as detoxification. Mặc dù không được xác nhận bởi các nhà nghiên cứu, than hoạt tính được cho là mang lại lợi ích sức khỏe như giải độc. |
I should really begin briefing your guys on defusing and detoxification. Có lẽ tôi nên trình bày vắn tắt về cách tháo gỡ và phân giải độc chất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detoxification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới detoxification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.