determinante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ determinante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ determinante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là định thức, lan toả, rộng khắp, Định thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ determinante
định thứcnoun |
lan toảnoun |
rộng khắpnoun |
Định thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Los pensamientos que moran en nuestra mente, los sentimientos que abrigamos en nuestro corazón y las cosas que hacemos tendrán un impacto determinante en nuestra vida, tanto aquí como en la vida venidera. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
El factor determinante nunca es el recurso, sino el ingenio. Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở. |
Esto nos trae al punto, que es que, a menudo lo que haces, no cómo lo haces, es lo que se convierte en el factor determinante. Nó đưa chúng ta tới điểm mấu chốt, đó là mức độ thường xuyên luyện tập chứ không phải cách luyện tập, là yếu tố quyết định. |
¿Es siempre la ubicación el factor determinante? Có phải nơi chốn luôn quan trọng? |
Al ir analizando todo el sistema educativo, al profundizar en este tema. encontramos algunas de las causas raíz determinantes, como constatar el comportamiento de la gente en el sistema. Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống. |
Si aparecen imágenes violentas, se mostrarán de forma abstracta y no serán determinantes para el producto en general. Nếu hình ảnh bạo lực được hiển thị, chúng vẫn mang tính trừu tượng và không mang tính quyết định đối với sản phẩm tổng thể. |
Aún hoy en día el color de la piel y los orígenes étnicos son determinantes en muchos casos para la valoración de una persona. Ngay cả ngày nay, nhiều người thường đánh giá trị người khác qua màu da và chủng tộc. |
Una foto puede ser el factor determinante para que un usuario haga clic en su anuncio. Hình ảnh sản phẩm có thể là nhân tố quyết định để người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Gabriel Cramer también hizo un trabajo sobre matrices y determinantes en el siglo XVIII. Gabriel Cramer cũng đã nghiên cứu về ma trận và định thức trong thế kỷ 18. |
Si el estilo florentino no tiene la difusión del románico pisano o lombardo, su influencia fue determinante para el desarrollo sucesivo de la arquitectura, a modo de base sobre la que tomaron inspiración Francesco Talenti, Leon Battista Alberti, Filippo Brunelleschi y otros arquitectos que dieron forma a la arquitectura renacentista. Mặc dù phong cách Florence không phổ biến khắp nước Ý rộng rãi như phong cách Pisan Romanesque hoặc Lombard, nó vẫn có ảnh hưởng lớn đến các thời kỳ phát triển kiến trúc tiếp sau đó do phong cách này tạo nên cơ sở từ đó các kiến trúc sư thiên tài như Francesco Talenti, Leon Battista Alberti, Filippo Brunelleschi và các bậc thầy khác đã tạo ra kiến trúc thời Phục hưng. |
Su respuesta llena de amor fue un momento determinante en mi vida. Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi. |
Un factor determinante eran las características del atleta y la entrega con que realizara el duro entrenamiento. Sự thành công còn tùy thuộc rất nhiều vào chính vận động viên và sự cam kết của người này đối với sự huấn luyện nghiêm khắc. |
Un factor determinante fue el rápido desarrollo tecnológico y económico que tuvo lugar en el siglo XX. Một yếu tố góp phần đẩy mạnh xu hướng trên là sự phát triển nhanh chóng về kinh tế và kỹ thuật trong thế kỷ 20. |
Puede que no tengas el dinero, o la corte suprema, pero ese no es el factor determinante. Bạn có thể không có tiền, bạn có thể không có Tòa án tối cao, nhưng đó không phải là yếu tố quyết định. |
También es notable que la noción de determinante fue descubierta por el matemático japonés Kowa Seki en el siglo XVII, seguido por Gottfried Leibniz diez años más tarde, con el fin de resolver sistemas de ecuaciones lineales simultáneas utilizando matrices. Ý tưởng về định thức được nhà toán học Nhật Seki Kōwa phát triển vào thế kỷ 17, cùng với nghiên cứu độc lập của Gottfried Leibniz 10 năm sau đó nhằm giải quyết hệ phương trình tuyến tính sử dụng ma trận. |
¿No tienes gráficas en este cuarto que sean determinantes para que aprendamos nuestra lección? Có hình ảnh nào trong căn phòng này cho chúng ta một bài học không? |
La respuesta fue de inaudita furia por parte del apuesto charro quien determinante sentenció: “¡Calla, calla! Nghị quyết ngắn của Stalin trả lời bức thư này rất thú vị: «Im đi, thằng ngu!» |
Ahora podemos recolectar datos sobre nuestros genomas, pero, como vimos, nuestros genomas no son determinantes. Bây giờ chúng ta có thể thu thập dữ liệu về bộ gen của chúng ta, nhưng, như trước đó chúng ta từng biết, bộ gen chúng ta không sắp xếp theo trình tự nào. |
Antes se pensaba que esos cromosomas determinantes del sexo dibujados aquí --XY si eres hombre, XX si eres mujer-- simplemente determinaban si nacería con ovarios o los testículos, y era las hormonas sexuales que producen esos órganos eran las responsables de las diferencias que vemos en el sexo opuesto. Mọi người từng nghĩ rằng những nhiễm sắc thể giới tính như hình đây: XY nếu bạn là đàn ông, XX nếu bạn là phụ nữ chỉ đơn thuần quyết định bạn được sinh ra với buồng trứng hay túi tinh hòan, và chính những hormone giới tính do những cơ quan này sản xuất ra chịu trách nhiệm cho những khác biệt chúng ta thấy ở hai giới. |
Para cualquier persona de buena actitud, aquel milagro habría sido prueba determinante de que Dios había enviado a Jesús. Đối với những ai có thái độ đúng thì phép lạ đó hẳn đã là bằng chứng tuyệt đối chứng minh Chúa Giê-su là Đấng do Đức Chúa Trời sai xuống. |
Entiendan que tener fe en el Señor Jesucristo y guardar Sus mandamientos son y siempre serán la prueba determinante del estado mortal. Xin hãy hiểu rằng việc có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài luôn luôn sẽ là cuộc thử nghiệm có tính cách quyết định trên trần thế. |
En su caso, la codicia fue determinante y lo llevó a actuar con engaño. Giống như Ca-in, A-can đã nảy sinh lòng xấu. |
Un factor determinante Một yếu tố quyết định |
Una precursora soltera escribió: “El buen ejemplo y la fe inquebrantable de mi madre fueron determinantes en que yo me hiciera precursora regular. (Ma-thi-ơ 6:33) Một chị tiên phong độc thân viết: “Nhờ đức tin không lay chuyển và gương mẫu xuất sắc, mẹ tôi đóng vai trò then chốt trong việc tôi trở thành người tiên phong đều đều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới determinante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.