destitute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destitute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destitute trong Tiếng Anh.

Từ destitute trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu thốn, thiếu, bần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destitute

thiếu thốn

adjective

they're left with very little and likely to face urban destitution.
Họ rời đi với rất ít tiền và có khả năng đối mặt với sự thiếu thốn ở đô thị.

thiếu

verb

Job was destitute, bereaved, and gravely ill, but he remained faithful.
Gióp bị túng thiếu, mất người thân và mắc bệnh trầm trọng, nhưng ông vẫn giữ trung thành.

bần

adjective

Are you unable to endure destitution?
Ngươi không thể chịu đựng được cảnh bần cùng?

Xem thêm ví dụ

You will have this house and save your sisters from destitution.
Con có thể có ngôi nhà và cứu các chị em con khỏi cảnh nghèo đói.
Many sickened and died in consequence of the cold and hardships they had to endure; many wives were left widows, and children [were left] orphans, and destitute.
Nhiều người bị bệnh và chết vì lạnh và gian khổ mà họ đã chịu đựng; nhiều người vợ đã trở thành góa phụ, và trẻ con trở thành mồ côi, và cơ cực.
And we started putting in roofs that look like this, and we came in from destitute neighborhoods to start building landscape like this, wow!
Và chúng tôi bắt đâu làm thêm những cái mái trông như thế này và chúng tôi đến từ những vùng cơ cực thiếu thốn để bắt đầu xây dựng cảnh quan như thế này, wow!
However, I'll do what I can to see you are not left destitute.
Tuy nhiên tôi sẽ làm mọi thứ có thể để anh không lâm vào cảnh túng quẫn.
The Montangards were driven to Cambodia after they were left in destitution when their indigenous lands were seized by the Vietnamese in an "ethnic cleansing" plan implemented by the Communist Vietnamese.
Những người Montangard đã được đưa sang Cam-pu-chia sau khi họ bị bỏ rơi trong cảnh nghèo đói khi đất nước bản địa của họ bị người Việt Nam chiếm giữ trong kế hoạch "làm sạch dân tộc" do người Cộng sản Việt Nam thực hiện.
Around the world, we present refugees with an almost impossible choice between three options: encampment, urban destitution and dangerous journeys.
Trên thế giới, chúng ta đưa cho người tị nạn một lựa chọn gần như không thể giữa 3 lựa chọn: vào trại, thiếu thốn ở thành thị, và cuộc hành trình nguy hiểm.
In other Bible translations, the word for “beggarly” is rendered “useless,” “bankrupt,” “destitute,” and “miserable.”
Thật vậy, ngài sẽ ban ơn cho chúng ta, có lẽ theo cách mà ngay bây giờ chúng ta không hình dung được!
Profiting from a destitute neighbor’s economic reversals was wrong. —Exodus 22:25.
Lợi dụng cảnh hoạn nạn của người láng giềng nghèo túng là sai.—Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25.
The UN Chronicle further reports that economic underdevelopment afflicts “two thirds of mankind, in some cases with levels of poverty and destitution indistinguishable from the suffering inflicted by war.”
Tờ “Ký sự LHQ” (UN Chronicle) còn báo cáo thêm rằng sự thiếu thốn về mặt kinh tế ảnh hưởng đến “hai phần ba nhân loại, trong nhiều trường hợp với trình độ nghèo mạt và khốn khó không khác gì trong thời chiến”.
At this festive season of the year, Mr Scrooge, it is more than usually desirable that we should make some slight provision for the poor and the destitute.
Vào thời điểm lễ hội của năm này Ông Scrooge, Hơn cả những gì mong đợi là chúng ta nên nên làm những cuộc từ thiện nho nhỏ cho người nghèo và người vô gia cư.
She also urged Egypt to stop arbitrary detentions. Argentina – The Foreign Ministry issued a statement that read that "the Argentine government follows with concern the recent events in Egypt that led to the interruption of the democratic process, the destitution of its legitimate authorities, and a complex political and social situation." Australia – Prime Minister Kevin Rudd called for a swift return to democracy in Egypt and upgraded the national travel warning for Egypt to its second highest level. Bahrain – King Hamad bin Isa Al-Khalifa wrote to his Egyptian counterpart, Adly Mansour, "With great honor we take this opportunity to congratulate you on taking over the reins of power in Egypt at this important time in history.
Các quốc gia và lãnh thổ Argentina - Bộ Ngoại giao đã ban hành một văn bản tuyên bố rằng: "chính phủ Argentina có mối quan tâm về những sự kiện gần đây ở Ai Cập đã dẫn đến sự gián đoạn của quá trình dân chủ, truất quyền của chính quyền hợp pháp, và tình hình chính trị và xã hội phức tạp." Úc - Thủ tướng Kevin Rudd kêu gọi nhanh chóng trở lại nền dân chủ ở Ai Cập và nâng cao cảnh báo du lịch quốc gia Ai Cập lên mức thứ nhì của quốc gia. Bahrain - Vua Hamad bin Isa Al-Khalifa viết cho người đồng nhiệm Ai Cập, Adly Mansour, "Với niềm vinh dự to lớn, chúng tôi nhân cơ hội này chúc mừng ông đã giành được dây cương quyền lực ở Ai Cập vào thời điểm quan trọng trong lịch sử.
Even the most destitute of men have someone they can abuse -- a woman or a child.
Thâm chí người đàn ông túng thiếu nhất cũng có ai đó để họ lạm dụng -- một người phụ nữ hay 1 đứa bé
Although these men were not destitute, they had abandoned their means of livelihood to focus their efforts exclusively on the ministry.
Mặc dù Chúa Giê-su và các sứ đồ ngài không thiếu thốn, nhưng họ đã bỏ công ăn việc làm để tập trung toàn bộ công sức vào thánh chức.
And this is the true triple bottom line, because we can take neighborhoods that were abandoned and destitute and turn them into something like this with interiors like this.
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
Lila de Bolaños spent much of her life undertaking charitable work and helping the poor and destitute.
Lila de Bolaños đã dành phần lớn cuộc đời của mình để thực hiện công việc từ thiện và giúp người nghèo và nghèo khổ.
What's worse than destitution?
Còn gì khó khăn hơn không có tiền?
Though Naomi and Ruth were left destitute by the death of their husbands, Jehovah God blessed them and made provision to care for their needs. —Ruth 1:1-6; 2:2-12; 4:13-17.
Dù rơi vào cảnh túng thiếu vì góa chồng, nhưng hai phụ nữ này vẫn được Đức Giê-hô-va ban phước và chăm sóc để có đủ điều kiện sống.—Ru-tơ 1:1-6; 2:2-12; 4:13-17.
His death was a terrible blow, since it left us heartbroken as well as destitute.
Cái chết của cha là điều bất hạnh lớn cho chúng tôi, vì nó làm cho chúng tôi nát lòng và trở nên nghèo túng.
18 Well, the family may become destitute because of the gross laziness and bad habits of the husband.
18 Gia đình có thể trở nên thiếu thốn cùng cực vì người chồng quá lười biếng và có tật xấu.
"""I doubt you do, but it's probably enough for you to know that I'm destitute."""
“Tôi nghi ngờ nếu anh hiểu, nhưng nó gần đủ cho anh để biết rằng tôi nghèo túng.”
The remaining ten Lords are often referred to as demons and are given commission and domain over various forms of human suffering: to cause sickness, starvation, fear, destitution, pain, and ultimately death.
Mười vị thần còn lại thường được nhắc đến như là những ác quỷ và được trao nhiệm vụ và lãnh giới đối với những trạng thái đau khổ khác nhau của loài người: gây ra bệnh tật, đói khát, sợ hãi, nghèo khó, đau đớn, sau cùng là cái chết.
In one such country, reports Time magazine, there “live more than 2 million children who have been abandoned by their destitute parents and another 14 million who live in such poverty that abandonment almost seems preferable.”
Tạp-chí Time tường-thuật về một xứ “có trên hai triệu con trẻ bị bỏ hoang vì cha mẹ nghèo-khó không nuôi nổi và khoảng 14 triệu em khác sống trong tình trạng nghèo-khó khốn-khổ đến nỗi bỏ hoang có lẽ còn hơn”.
And so when Amira and her family have used up their basic savings, they're left with very little and likely to face urban destitution.
Và vì thế, khi Amira và gia đình cô dùng hết khoản tiết kiệm cơ bản, Họ rời đi với rất ít tiền và có khả năng đối mặt với sự thiếu thốn ở đô thị.
A family may become destitute, lacking the basic essentials of life, because the husband fails to provide for them, although being able to do so.
Gia đình có thể trở nên khốn khó cùng cực, thiếu cả những nhu cầu căn bản của đời sống, vì người chồng không chu cấp cho gia đình mặc dù ông có khả năng.
(Acts 4:34, 35) Yes, the arrangement established in ancient Israel of caring for orphans, widows, and the destitute was carried over into the Christian congregation.
(Công-vụ 4:34, 35) Thật vậy, những sắp đặt để chăm sóc trẻ mồ côi, người góa bụa và những người túng ngặt vào thời Y-sơ-ra-ên xưa đã tiếp tục được áp dụng trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destitute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.