destacar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destacar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destacar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ destacar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nổi bật, nổi lên, ra, hình như, nhô lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destacar-se
nổi bật(stand out) |
nổi lên(emerge) |
ra
|
hình như
|
nhô lên(emerge) |
Xem thêm ví dụ
Não é fácil destacar-se como diferente. Không phải là dễ để khác biệt với những học sinh khác. |
Os poucos pontos principais que planeja elaborar devem destacar-se nitidamente no esboço. Những điểm chính mà bạn định khai triển phải nổi bật lên trong dàn bài. |
(Esdras 7:6) Foi nos seus dias que os escribas passaram a destacar-se como classe. E-xơ-ra là một học giả về Kinh-thánh và “một văn-sĩ thạo luật-pháp” hay một người sao chép Kinh-thánh (E-xơ-ra 7:6). |
Vozes que têm ressonância natural podem destacar-se ainda que cantem suavemente. Đôi khi chúng ta có thể nghe một người có giọng hát vang dội tự nhiên ngay dù người đó hát nhỏ thôi. |
6. (a) O que veio a destacar-se por ocasião do batismo de Jesus? 6. a) Khi Giê-su làm báp têm thì cái gì nổi bật hẳn lên? |
“Geralmente é difícil ser diferente e destacar-se na multidão. “Thường là rất khó để sống khác biệt và để đứng riêng một mình trong một đám đông. |
Então começou a destacar-se como um orador notável. Ở đó, ông bắt đầu nổi tiếng như một nhà hùng biện sắc sảo. |
Em todo o programa destacar-se-á o tema da alegria. Trong suốt chương trình, đề tài vui mừng sẽ được làm nổi bật. |
Durante a reunião costumam destacar-se alguns pontos notáveis. Thường có những điểm nổi bật được khai triển trong buổi họp. |
Geralmente é difícil ser diferente e destacar-se na multidão. Thường là rất khó để sống khác biệt và để đứng riêng một mình trong một đám đông. |
São os seus pontos principais, que precisam destacar-se. Đó là các điểm chính mà bạn cần làm cho nổi bật. |
Um sentimento que deve destacar-se em nossa vida e que expressamos em nossas conversas é a alegria. Sự vui mừng là một xúc cảm phải nổi bật trong đời sống chúng ta và chúng ta biểu lộ một cách thoải mái khi nói với người khác. |
Alguns vão destacar-se nas artes, na música e no ensino. Một số các em sẽ xuất sắc trong lãnh vực mỹ thuật, âm nhạc, hoặc giảng dạy. |
Alguns hoje procuram destacar-se de qualquer maneira, até mesmo chocando outros. Vài người ngày nay cũng cố gây sự chú ý bằng mọi cách, ngay cả làm những việc kỳ quặc. |
O que disse Jesus contra o desejo de querer destacar-se? Chúa Giê-su phản đối việc tự nâng mình lên như thế nào? |
Podia-se granjear honra por meio de ações louváveis ou por destacar-se entre outras pessoas. Một người có thể tạo danh dự bởi những việc làm nhân đạo hoặc thành tích vượt trội. |
O seu filho mais velho, Jack, está a destacar-se de todas as maneiras, diz ela. Cậu con trai lớn nhất của anh, Jack, Rất là tuyệt vời, cô ấy nói. |
O Império Babilônico foi o próximo a destacar-se no palco do mundo. Đế quốc Ba-by-lôn sau đó trở thành bá chủ trên diễn đàn quốc tế. |
E compreendiam que, se retirassem a ação, destacar-se-ia a falta de razoabilidade de a escola ter expulsado Kunihito. Và họ có thể thấy là nếu họ rút lại vụ thưa kiện thì việc nhà trường đuổi Kunihito một cách vô lý sẽ được làm nổi bật. |
Começou, então, a destacar-se com as suas vitórias até que, em Maio, recebeu o seu primeiro comando, a Jagdstaffel 27. Göring dần đạt được những thắng lợi trên không cho đến tháng 5, thời điểm mà ông được giao chức chỉ huy Jagdstaffel 27. |
Elas podem e devem destacar-se em viver e prestar seu testemunho do Senhor Jesus Cristo e de Seu evangelho restaurado. Họ có thể và cần phải xuất sắc trong việc sống theo và chia sẻ chứng ngôn của mình về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm phục hồi của Ngài. |
Exibir-se neste amontoado de folhas não seria fácil, E a sua beleza destacar-se-á melhor contra um fundo liso. Trình diễn trên đám lá lộn xộn này không dễ dàng gì, và vẻ đẹp của nó sẽ tương phản với nền đất trơ trọi. |
6 A prestação de contas a Jeová passou a destacar-se durante a vida de nossos primeiros pais humanos, Adão e Eva. 6 Ta thấy rõ vấn đề trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va khi các thủy tổ của chúng ta là A-đam và Ê-va còn sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destacar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới destacar-se
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.