desprezível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desprezível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprezível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desprezível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, đê tiện, đáng khinh, đáng ghét, kinh tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desprezível

xấu

(nasty)

đê tiện

(shabby)

đáng khinh

(shabby)

đáng ghét

(detestable)

kinh tởm

(nasty)

Xem thêm ví dụ

Não me considere uma mulher desprezível.
Đừng nghĩ em là một người đàn bà .
Achas que poderia amar alguém tão desprezível como tu?
Anh nghĩ rằng em có thể yêu một kẻ dối trá như anh ư?
Calma, desprezível.
Yên nào tên khốn.
Mas ao deter este poder tão grande tudo se resume a saber de que lado se está pois o herói de uma pessoa pode ser o vilão de outra. Assim o Exército Eletrónico Sírio é um grupo de "hackers" partidários de Assad apoiante do seu desprezível regime.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Que ladrão desprezível.
Đúng là một tên đồi bại.
Os iníquos, cujos caminhos Salomão quer que evitemos, sustentam-se com seus atos desprezíveis.
Sa-lô-môn muốn chúng ta tránh xa đường lối kẻ hung dữ, là kẻ dưỡng thân bằng việc làm đồi bại.
De qual idiota desprezível acharam que falei?
Thế còn tên khốn đê tiện nào mà các người nghĩ tôi nói đến chứ?
Mas, será que as palavras de Paulo eram realmente desprezíveis?
Nhưng lời lẽ của Phao-lô có thật sự đáng khinh không?
Você é desprezível.
Ngươi là một tênnhỏ hèn hạ.
Indica uma pessoa que é moralmente desprezível, apóstata, e que se rebela contra Deus.
Từ này ám chỉ người không có đạo đức, người bội đạo và chống lại Đức Chúa Trời.
Para a maioria das estrelas, a perda de massa é desprezível.
Đối với hầu hết các sao, khối lượng bị mất đi do gió sao là không đáng kể.
Uma observação desprezível como essa... poderia ferver o sangue de um homem, não poderia?
Một lời nhận xét nhẹ nhàng như vậy... có thể làm nóng máu một người đàn ông, đúng không?
Que desprezível!
Thật là ti tiện!
Vaporizar o terráqueo e o seu planeta desprezível.
Hãy làm cái hành tinh khốn khổ này bốc hơi cùng với đám người trần tục này.
Sim, Paulo manifestou longanimidade embora alguns na congregação em Corinto dissessem: “As suas cartas são ponderosas e vigorosas, mas a sua presença em pessoa é fraca e a sua palavra, desprezível.” — 2 Coríntios 10:10; 11:5, 6, 22-33.
Đúng, Phao-lô biểu lộ sự nhịn nhục, dù một vài kẻ trong hội-thánh Cô-rinh-tô nói: “Các thơ của người nặng lời và bạo-mạnh; nhưng đến khi có mặt thì người yếu-đuối và lời nói chẳng có giá gì” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:5, 6, 22-33).
O egoísmo é uma das características humanas mais desprezíveis, que precisa ser subjugada e superada.
Tính ích kỷ là một trong những tính xấu xa của loài người, mà cần phải khắc phục và đánh bại nó.
Por dizerdes: ‘A mesa de Jeová é algo desprezível.’
Ấy là ở [điều] các ngươi nói rằng: Bàn của Đức Giê-hô-va đáng khinh-dể.
7 Sendo uma multidão desprezível, os líderes religiosos de Judá recebem atenção quando se dá a ordem: “Acordai, ó ébrios, e chorai; e uivai, todos vós bebedores de vinho, por causa do vinho doce, porque foi cortado da vossa boca.”
7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc!
Não adianta querer ser " desprezível ", Jack. Você nunca será " desprezível ".
Dù anh cổ gắng đề khốn nạn như thế nào, Jack... thì anh cũng không phải một tên khốn
Ele faz com que, devido aos ideais e à inspiração do evangelho, algumas pessoas passem a se odiar e se sentir desprezíveis.3
Đối với một số người, nó đã biến những lý tưởng và sự soi dẫn của phúc âm thành sự tự ghê tởm và tự dày vò.3
Eu olho a mesma planilha desprezível e vejo um prejuízo de US $ 125 milhões.
Tôi cũng vừa xem cái mớ tệ hại đó, tôi thấy dường như mất 125 triệu.
O que acha que minha amiga vai escrever na Times? Você é desprezível, Riggan.
! Anh nghĩ bạn tôi Tabitha sẽ viết gì về anh trên tờ " Times " đây, đồ nghiệp dư!
E a tornarei desprezível;
Làm cho ngươi thành thứ đáng khinh,
Segundo, em Sua mente e Seu coração absolutamente puros, Ele teve que sentir pessoalmente as consequências de tudo o que a humanidade viria a encontrar, até os pecados mais depravados e desprezíveis.
Thứ nhì, trong tâm trí hoàn toàn thanh khiết của Ngài, chính Ngài đã cảm thấy hậu quả của tất cả mọi điều nhân loại sẽ đối phó, ngay cả những tội lỗi suy đồi và hèn hạ nhất.
(Levítico 16:27) Espalhar esterco na face dos sacerdotes significava que Jeová rejeitava os sacrifícios e que aqueles que os ofereciam eram desprezíveis para ele.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va “rải phân” trên mặt thầy tế lễ có nghĩa là Ngài khinh thường và không chấp nhận của-lễ cũng như kẻ dâng của-lễ đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprezível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.