despertar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despertar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despertar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despertar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức dậy, dậy, dậy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despertar

thức dậy

verb

Me despierto habitualmente a las seis.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

dậy

verb

Cuando desperté encontré un pájaro en mi cuarto.
Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng.

dậy lên

verb

Xem thêm ví dụ

Y entonces empezabas a preguntarte: ¿cuánto tiempo tardará el paciente en despertar?
Sau đó bạn bắt đầu tự hỏi: Mất bao lâu bệnh nhân mới tỉnh lại?
puede despertar el interés de inmediato.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Jesús también comparó la muerte con el sueño porque uno puede despertar de ella gracias al poder divino.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
En fin, aunque algunas de las cosas que Alva dijo me parecían increíbles, logró despertar mi curiosidad.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Despertar espiritual suena bien pero les aseguro que fue un ataque de nervios.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
Un buen modo de despertar el interés del amo de casa sería utilizar las sugerencias del libro Razonamiento.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Yo era un estudiante en los años 60, una época de agitación social y cuestionamiento, y a nivel personal, del despertar de un sentido de idealismo.
Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh.
"Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Además, la proclama en la que Darío ordenó a todos los habitantes de su reino “temer delante del Dios de Daniel” tuvo que despertar un profundo resentimiento entre el poderoso clero babilonio.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Despertar el deseo de saber nos da la capacidad espiritual de escuchar la voz del cielo.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Al despertar, la locura de Don Tammaro ha desaparecido.
Tiếc thay, bệnh tình của Will Traynor không tiến triển tốt thêm.
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Va a despertar a las niñas.
Mẹ tính đánh thức mấy đứa bé dậy Em sẽ quay lại
¿Cómo pudiera despertar el interés de...
Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của
No tiene motivos para despertar algo, por eso no se contienen los efectos de la dilación; se postergan indefinidamente.
Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi.
11 Si nos esforzamos por ser observadores como Jesús y Pablo, es probable que descubramos el mejor modo de despertar el interés de nuestros oyentes.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
Mi reto sería buscar paz, despertar mi chi y expiar mis pecados.
Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội.
Iniciando proceso para despertar a la tripulación.
Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn.
No quiero verte despertar un día viejo y arruinado, dándote cuenta de que estás perdido... como todos los que se detienen en este lugar
Bố không muốn thấy con một ngày nào đó tỉnh dậy, già nua và tức giận, nhận ra mình đã lạc lối cũng giống như bao người đã dừng lại ở đây
Utilice los sucesos de actualidad para despertar el interés
Dùng thời sự để gợi chú ý
Desde hace muchos años, los líderes de la Iglesia han estado advirtiendo en cuanto a los peligros de las imágenes y de las palabras destinadas a despertar deseos sexuales.
Trong nhiều năm, các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta đã cảnh cáo về nguy cơ của hình ảnh và lời nói nhằm khơi động những ham muốn tình dục.
Si esto fuera una pesadilla, tu tendrías que despertar.
Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại.
¡ Esta escoria despertará en un par de horas!
Hắn sẽ tỉnh lại trong vài giờ nữa.
No sabía que su curiosidad fuera a despertar tan rápido, a los ocho.
Tôi không nghĩ chuyện đó đến sớm vậy, nó mới 8 tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despertar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.