desbloquear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desbloquear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desbloquear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desbloquear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thả, giải phóng, phóng thích, 解放, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desbloquear
thả(free) |
giải phóng(free) |
phóng thích(release) |
解放(free) |
giải thoát(release) |
Xem thêm ví dụ
Se ativar os resultados pessoais no ecrã de bloqueio, ainda terá de desbloquear o telemóvel para ver as respostas ou as ações do Assistente que envolvam: Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến: |
Use o mesmo dedo usado para desbloquear o dispositivo. Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
No entanto, será necessário desbloquear o domínio primeiro se quiser transferi-lo. Tuy nhiên, nếu bạn muốn chuyển miền của mình, trước tiên bạn phải mở khóa miền. |
Temos de desbloquear. Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này. |
Insere-se uma chave dinamométrica na abertura, de maneira a puxar uma lingueta para cima, para desbloquear o código. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Já há pessoas a trabalhar para desbloquear o "software" da vida e, embora muitos o façam para o bem e para nos ajudar, alguns não o farão. Có những người hiện đang làm việc bằng cách bẻ khóa phần mềm, và phần lớn trong số họ đang làm rất tốt và để giúp chúng ta, một vài người lại không như vậy. |
Se você tocar em Desbloquear, a conversa será removida da pasta “Arquivadas”. Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ". |
Ethan, só tem uma pessoa no mundo que pode desbloquear esse pen drive. Ethan, chỉ duy một người trên trái đất có thể mở được ổ đĩa đó |
Marvin Gryska me ofereceu suborno para desbloquear seus bens congelados. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Os jogadores também podem desbloquear veículos secretos completando certas tarefas no jogo. Các giao diện khác cũng có thể được mở khóa bằng cách thực hiện một số nhiệm vụ nhất định trong trò chơi. |
Se não conseguir desbloquear o seu telemóvel Pixel, pode apagar o telemóvel, configurá-lo novamente e definir um novo bloqueio de ecrã. Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới. |
Para desbloquear seu Chromebook, faça login com a senha da sua Conta Google ou informe seu PIN. Để mở khóa Chromebook, hãy đăng nhập bằng mật khẩu Tài khoản Google của bạn hoặc nhập mã PIN. |
Será preciso desbloquear a tela ou digitar informações da Conta do Google se você: Hãy mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn: |
Para desbloquear um usuário, acesse myaccount.google.com/blocklist. Để bỏ chặn một người dùng, hãy truy cập vào myaccount.google.com/blocklist. |
Desbloquear as Barras de Ferramentas Khoá t hanh công cụ |
Se não for possível desbloquear o smartphone, você poderá limpá-lo, configurá-lo novamente e definir um novo bloqueio de tela. Nếu không thể mở khóa điện thoại của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một phương thức khóa màn hình mới. |
Pode utilizar gestos para efetuar ações rapidamente com o telemóvel sem desbloquear o ecrã. Bạn có thể dùng cử chỉ để thao tác nhanh với điện thoại mà không cần mở khóa màn hình. |
É necessário desbloquear o smartphone para que o dispositivo permaneça desbloqueado. Bạn phải mở khóa điện thoại trước khi giữ điện thoại luôn mở khóa. |
Em outras situações, você pode usar o PIN, padrão ou senha para desbloquear o dispositivo. Trong các trường hợp khác, bạn sẽ dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa thiết bị. |
Em vez disso, o jogador deve completar todas as tarefas para desbloquear novas casas. Thay vào đó, người chơi phải hoàn thành tất cả các nhiệm vụ để mở khóa những ngôi nhà mới. |
Para parceiros musicais, metadados completos ajudam a vincular recursos complementares e a desbloquear a monetização. Đối với các đối tác âm nhạc, siêu dữ liệu hoàn chỉnh sẽ giúp chúng tôi so khớp các nội dung kèm theo và giúp tính năng kiếm tiền có thể hoạt động. |
Para mim, computação controlada pelo pensamento é tão simples e poderosa como um pincel -- uma ferramenta a mais para desbloquear e dar vida a mundos escondidos dentro de nós. Đối với tôi, máy tính được điều khiển bởi suy nghĩ đơn giản và mạnh mẽ như một cây cọ vẽ một công cụ để mở khóa và làm sinh động thế giới ẩn bên trong chúng ta. |
Pode ter de desbloquear o telemóvel. Bạn có thể cần phải mở khóa điện thoại. |
É possível desbloquear seu Chromebook com um smartphone Android. Bạn có thể mở khóa Chromebook bằng điện thoại Android. |
Goki pretendia desbloquear o poder do Dark Hado... e, por fim, também o do Shun Goku Satsu. Goki có tham vọng để chế ngự Dark Hado, và hơn nữa là Shun Goku Satsu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desbloquear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desbloquear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.