dérober trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dérober trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérober trong Tiếng pháp.
Từ dérober trong Tiếng pháp có các nghĩa là ăn cắp, lấy, che giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dérober
ăn cắpverb (văn học) lấy cắp, ăn cắp) 9:17 — Que sont les “ eaux dérobées ” et pourquoi sont-elles “ douces ” ? 9:17—“Nước ăn-cắp” là gì, và tại sao lại “ngọt-ngào”? |
lấyverb On a dérobé un beau vêtement et l’on n’a rien dit. Chúng đã lấy một cái áo đẹp và giấu nhẹm việc này. |
che giấuverb |
Xem thêm ví dụ
Il lui dérobe sa pureté et sa bonne conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
2 Car, en vérité, la avoix du Seigneur s’adresse à tous les hommes, et il n’en est baucun qui puisse s’y dérober ; et il n’est pas d’œil qui ne verra, pas d’oreille qui n’entendra, pas de ccœur qui ne sera pénétré. 2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu. |
Quand on lui eut apporté les objets dérobés, Josué dit à Acan: ‘Pourquoi nous as- tu plongés dans le malheur? Khi người ta tìm ra và đem mấy vật đó đến Giô-suê, ông nói với A-can: ‘Tại sao ngươi đã gây tai họa cho chúng ta? |
Toutefois, le même livre de la Bible montre aussi que Dieu est disposé à pardonner avec miséricorde au voleur qui se repent et qui rend ce qu’il a dérobé. — Ézékiel 33:14-16. Song, Kinh-thánh cũng cho biết Đức Chúa Trời sẽ tha thứ những ai biết ăn năn và hoàn trả của cướp (Ê-xê-chi-ên 33:14-16). |
Le fait est que le second fils de Juda, Onân, s’est dérobé à son devoir. Nhưng con thứ hai của Giu-đa là Ô-nan, đã từ chối không chịu làm tròn bổn phận của mình. |
On a dérobé un beau vêtement et l’on n’a rien dit. Chúng đã lấy một cái áo đẹp và giấu nhẹm việc này. |
Il dérobe une grande partie de notre vie. Nó lấy đi nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta. |
Vous avez tenté de dérober les pierres de Sankara. Ông bị bắt quả tang đang tìm cách trộm những viên đá Sankara. |
Il ne s’est pas dérobé à son devoir de dévoiler le péché du roi Hérode lui- même. Ông không tránh né trách nhiệm phơi bày ngay cả tội lỗi của Vua Hê-rốt. |
Lorsque l'on a peur, on devient une mauviette et s'enfuit à la dérobée. Khi anh sợ hãi anh như tên trộm chạy trốn |
Il l'a sûrement dérobé dans l'un de ces deux endroits. Nhiều khả năng là hắn đã ăn cắp nó tại một trong hai chỗ trên. |
Ceux qui font preuve de sagesse en obéissant au Christ ne peuvent pas se dérober à la mission de prêcher le message du Royaume. Sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời khiến người ấy ý thức rằng thế gian này cùng những nhà cầm quyền của nó đã đến đường cùng rồi (I Cô-rinh-tô 2:6; I Giăng 2:17). |
Tu ne t’es jamais dérobée, et tu t’y es toujours tenue, jusqu’à ce que tu arrives à faire ce que tu avais décidé. Con không khi nào bỏ cuộc mà luôn bám dính lấy mọi việc cho tới khi con biết phải làm gì với nó. |
Serait- il convenable d’invoquer ce prétexte afin de vous dérober à vos responsabilités dans les situations contraires aux Écritures? Nếu viện lý do này để trốn tránh trách nhiệm của chính bạn khi có một việc gì đó làm trái với nguyên tắc Kinh-thánh thì có phải là việc chính đáng không? |
Nous avons répondu à son appel, et il s'est dérobé. Y kêu gọi, rồi ta đến, nhưng lại chẳng làm đến cùng. |
Au cas où un voleur voudrait dérober mes films de sexe! Đề phòng trường hợp ăn trộm cố Lấy trộm phim sex của anh ấy mà. |
Par exemple, on peut satisfaire une exigence non-fonctionnelle consistant à s'affranchir des portes dérobées (backdoors) en la remplaçant par une exigence de processus qui utilise la programmation en binôme. Ví dụ, một yêu cầu phi chức năng rằng không được có các backdoor có thể được thỏa mãn bằng cách thay nó bằng một yêu cầu quy trình rằng cần sử dụng phương pháp lập trình đôi (pair programming). |
Elle fut surprise de sentir ses genoux se dérober sous elle en entrant dans la maison. Cô ngạc nhiên thấy đầu gối mình muốn khụy xuống khi cô đi vào trong nhà. |
J' y ai dérobé des manuscrits Thần tìm thấy cuộn cổ thư |
Nombreux sont ceux qui tentent de dérober le troupeau du maître. Vì rất nhiều đứa bọn tôi có ý định cướp kho của đức ông Ở trên đồi và dưới đồng bằng. |
Les plaques des morts ont été dérobées! Thẻ bài treo trên xác chết đã bị lấy trộm. |
Il avait dérobé d’entre les dépouilles de Jéricho un “beau vêtement” babylonien ainsi que de l’or et de l’argent. Hắn đã đánh cắp trong số chiến lợi phẩm lấy được ở Giê-ri-cô một cái áo choàng Si-nê-a “tốt-đẹp” cùng với vàng bạc. |
Les disciples avaient- ils vraiment dérobé le corps de leur maître? Có phải các môn đồ Chúa đã đánh cắp xác của ngài không? |
Pareillement, de nos jours, tous les serviteurs de Jéhovah doivent obéir à certains commandements précis, auxquels ils ne peuvent se dérober. Tương tợ như vậy, ngày nay có những mệnh lệnh rõ ràng đặt trên tất cả tôi tớ Đức Giê-hô-va mà không có sự lựa chọn nào cả. |
VOUS a- t- on déjà pris quelque chose? — Qu’avez- vous pensé? — Quiconque dérobe un objet est un voleur, et personne n’aime les voleurs. Người ta đã có lấy vật gì của các em chăng?— Các em đã cảm thấy sao?— Ai lấy trộm gì thì là một kẻ cắp; không ai ưa những kẻ cắp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérober trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dérober
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.